Các thành phố, huyện thị | Các xã, phường, thị trấn hiện nay | Phương án ngày 21/4 | Phương án ngày 8/5 |
TX Thái Hòa | Long Sơn, Hòa Hiếu, Quang Phong
| Thái Hòa 1
| Thái Hòa |
Quang Tiến, Tây Hiếu, Nghĩa Tiến | Thái Hòa 2 | Tây Hiếu |
Đông Hiếu, Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận | Thái Hòa 3 | Đông Hiếu |
Anh Sơn | Đức Sơn, Kim Nhan, Phúc Sơn | Anh Sơn 1 | Anh Sơn |
Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn | Anh Sơn 2 | Yên Xuân |
Tam Đỉnh, Cẩm Sơn, Hùng Sơn | Anh Sơn 3 | Nhân Hòa |
Vĩnh Sơn, Lạng Sơn, Tào Sơn | Anh Sơn 4 | Anh Sơn Đông |
Tường Sơn, Hoa Sơn, Hội Sơn | Anh Sơn 5 | Vĩnh Tường |
Thọ Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn | Anh Sơn 6 | Thành Bình Thọ |
Yên Thành | Hoa Thành, Văn Thành, Đông Thành, Tăng Thành | Yên Thành 1 | Yên Thành |
Xuân Thành, Nam Thành, Bắc Thành | Yên Thành 2 | Quan Thành |
Long Thành, Vĩnh Thành, Viên Thành, Sơn Thành, Bảo Thành | Yên Thành 3 | Hợp Minh |
Liên Thành, Vân Tụ, Mỹ Thành | Yên Thành 4 | Vân Tụ |
Minh Thành, Thịnh Thành, Tây Thành | Yên Thành 5 | Vân Du |
Kim Thành, Đồng Thành, Quang Thành | Yên Thành 6 | Quang Đồng |
Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu Thành | Yên Thành 7 | Giai Lạc |
Tân Thành, Đức Thành, Mã Thành, Tiến Thành | Yên Thành 8 | Bình Minh |
Đô Thành, Thọ Thành, Phú Thành | Yên Thành 9 | Đông Thành |
Tân Kỳ | Tân Kỳ, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Nghĩa Dũng | Tân Kỳ 1 | Tân Kỳ |
Hoàn Long, Tân Phú, Tân Xuân, Nghĩa Thái | Tân Kỳ 2 | Tân Phú |
Tân An, Nghĩa Phúc, Hương Sơn | Tân Kỳ 3 | Tân An |
Nghĩa Đồng, Bình Hợp | Tân Kỳ 4 | Nghĩa Đồng |
Giai Xuân, Tân Hợp | Tân Kỳ 5 | Giai Xuân |
Tân Hương, Nghĩa Hành, Phú Sơn | Tân Kỳ 6 | Nghĩa Hành |
Đồng Văn, Tiên Kỳ | Tân Kỳ 7 | Tiên Đồng |
Con Cuông | Chi Khê, Trà Lân, Yên Khê | Con Cuông 1 | Con Cuông |
Môn Sơn, Lục Dạ | Con Cuông 2 | Môn Sơn |
Mậu Đức, Thạch Ngàn | Con Cuông 3 | Mậu Thạch |
Cam Lâm, Đôn Phục | Con Cuông 4 | Cam Phục |
Châu Khê, Lạng Khê | Con Cuông 5 | Châu Khê |
Bình Chuẩn (giữ nguyên) | Con Cuông 6 | Bình Chuẩn |
Nam Đàn | Nam Đàn, Xuân Hòa,Thượng Tân Lộc | Nam Đàn 1 | Vạn An |
Nam Hưng, Nghĩa Thái, Nam Thanh | Nam Đàn 2 | Nam Đàn |
Nam Anh, Nam Xuân, Nam Lĩnh | Nam Đàn 3 | Đại Huệ |
Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc Cường | Nam Đàn 4 | Thiên Nhẫn |
Hùng Tiến, Xuân Hồng, Nam Giang, Kim Liên, Nam Cát | Kim Liên | Kim Liên |
Kỳ Sơn | Tây Sơn, Tà Cạ, Mường Xén | Mường Cạ | Giữ nguyên |
.Hữu Lập,Bảo Nam,Hữu Kiệm | Hữu Kiệm |
Nậm Cắn, Phà Đánh | Nậm Cắn |
Chiêu Lưu, Bảo Thắng | Chiêu Lưu |
Na Loi, Đoọc Mạy | Na Loi |
Mường Típ, Mường Ải | Mường Típ |
Na Ngoi, Nậm Càn | Na Ngoi |
Mỹ Lý (giữ nguyên) | Mỹ Lý |
Bắc Lý (giữ nguyên) | Bắc Lý |
Keng Đu (giữ nguyên) | Keng Đu |
Huồi Tụ (giữ nguyên) | Huồi Tụ |
Mường Lống (giữ nguyên) | Mường Lống |
TX Hoàng Mai | Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang | Hoàng Mai 1 | Hoàng Mai |
Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Dị | Hoàng Mai 2 | Tân Mai |
Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Mai Hùng, Quỳnh Phương | Hoàng Mai 3 | Quỳnh Mai |
Tương Dương | Tam Quang, Tam Đình | Tương Dương 1 | Tam Quang |
Tam Thái, Tam Hợp | Tương Dương 2 | Tam Thái |
Thạch Giám, Xá Lượng, Lưu Kiền | Tương Dương 3 | Tương Dương |
Lượng Minh (giữ nguyên) | Tương Dương 4 | Lượng Minh |
Yên Na, Yên Tĩnh | Tương Dương 5 | Yên Na |
Yên Thắng, Yên Hòa
| Tương Dương 6 | Yên Hòa |
Nga My, Xiêng My
| Tương Dương 7 | Nga My |
Hữu Khuông (giữ nguyên) | Tương Dương 8 | Hữu Khuông |
Mai Sơn, Nhôn Mai
| Tương Dương 9 | Nhôn Mai |
TP Vinh | Vinh Tân, Trường Thi, Hưng Dũng, Bến Thủy, Trung Đô, xã Hưng Hòa | Vinh 1 | Trường Vinh |
Quang Trung, Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình và xã Hưng Chính | Vinh 2 | Thành Vinh |
Lê Lợi, Quán Bàu, Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên | Vinh 3 | Vinh Hưng |
Hưng Phúc, Hà Huy Tập, Nghi Phú, Nghi Đức, Nghi Ân | Vinh 4 | Vinh Phú |
Hưng Lộc, Nghi Phong, Nghi Xuân, Phúc Thọ, Nghi Thái | Vinh 5 | Vinh Lộc |
Nghi Hòa, Nghi Hải, Nghi Hương, Nghi Thu, Thu Thủy, Nghi Thủy, Nghi Tân | Cửa Lò | Cửa Lò |
Nghi Lộc | Nghi Trung, Diên Hoa, Nghi Vạn, Quán Hành
| Nghi Lộc 1 | Nghi Lộc |
Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Mỹ, Nghi Lâm
| Nghi Lộc 2 | Phúc Lộc |
Khánh Hợp, Nghi Thạch, Thịnh Trường
| Nghi Lộc 3 | Đông Lộc |
Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Xá
| Nghi Lộc 4 | Trung Lộc |
Nghi Phương, Nghi Đồng, Nghi Hưng
| Nghi Lộc 5 | Thần Lĩnh |
Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết
| Nghi Lộc 6 | Hải Lộc |
Nghi Văn, Nghi Kiều
| Nghi Lộc 7 | Văn Kiều |
Quỳ Hợp | Châu Quang, Châu Đình, Thọ Hợp, Quỳ Hợp
| Quỳ Hợp 1 | Quỳ Hợp |
Yên Hợp, Tam Hợp, Nghĩa Xuân, Đồng Hợp
| Quỳ Hợp 2 | Tam Hợp |
Liên Hợp, Châu Lộc
| Quỳ Hợp 3 | Châu Lộc |
Châu Tiến, Châu Thành, Châu Hồng
| Quỳ Hợp 4 | Châu Hồng |
Châu Cường, Châu Thái
| Quỳ Hợp 5 | Mường Ham |
Bắc Sơn, Châu Lý, Nam Sơn
| Quỳ Hợp 6 | Mường Chọng |
Văn Lợi, Minh Hợp, Hạ Sơn
| Quỳ Hợp 7 | Minh Hợp |
Nghĩa Đàn | Nghĩa Đàn, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung
| Nghĩa Đàn 1 | Nghĩa Đàn |
Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lợi
| Nghĩa Đàn 2 | Nghĩa Thọ |
Nghĩa Lạc, Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên
| Nghĩa Đàn 3 | Nghĩa Lâm |
Nghĩa Mai, Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh
| Nghĩa Đàn 4 | Nghĩa Mai |
Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng
| Nghĩa Đàn 5 | Nghĩa Hưng |
Nghĩa An, Nghĩa Đức, Nghĩa Khánh
| Nghĩa Đàn 6 | Nghĩa Khánh |
Nghĩa Long, Nghĩa Lộc
| Nghĩa Đàn 7 | Nghĩa Lộc |
Quỳ Châu | Tân Lạc, Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga
| Hạnh Thiết | Giữ nguyên |
Châu Thắng, Châu Tiến, Châu Bính, Châu Thuận
| Châu Tiến |
Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm
| Hùng Chân |
Châu Bình (giữ nguyên) | Châu Bình |
Thanh Chương | Cát Văn, Phong Thịnh, Minh Sơn
| Cát Ngạn | Giữ nguyên |
Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Tiên
| Tam Đồng |
Thanh Đức, Hạnh Lâm
| Hạnh Lâm |
Thanh Sơn, Ngọc Lâm
| Sơn Lâm |
Thanh Hương, Thanh Thịnh, Thanh An, Thanh Quả
| Hoa Quân |
Thanh Thuỷ, Kim Bảng, Thanh Hà
| Kim Bảng |
Thanh Tùng, Mai Giang, Thanh Xuân, Thanh Lâm
| Bích Hào |
Đại Đồng, Thanh Phong, Dùng, Đồng Văn, Thanh Ngọc
| Đại Đồng |
Ngọc Sơn, Xuân Dương, Minh Tiến
| Xuân Lâm |
Hưng Nguyên | Hưng Nguyên, Hưng Tây, Thịnh Mỹ, Hưng Đạo
| Hưng Nguyên 1 | Hưng Nguyên |
Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Hưng Trung
| Hưng Nguyên 2 | Yên Trung |
Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân, Xuân Lam
| Hưng Nguyên 3 | Hưng Nguyên Nam |
Hưng Nghĩa, Hưng Thành, Châu Nhân, Phúc Lợi
| Hưng Nguyên 4 | Lam Thành |
Đô Lương | Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Đô Lương, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Đà Sơn
| Đô Lương 1 | Đô Lương |
Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Bạch Ngọc, Bồi Sơn
| Đô Lương 2 | Bạch Ngọc |
Tân Sơn, Thái Sơn, Hòa Sơn, Quang Sơn, Thượng Sơn
| Đô Lương 3 | Văn Hiến |
Mỹ Sơn, Hiến Sơn, Trù Sơn, Đại Sơn
| Đô Lương 4 | Bạch Hà |
Lạc Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn
| Đô Lương 5 | Thuần Trung |
Hồng Sơn, Tràng Sơn, Đông Sơn, Bài Sơn
| Đô Lương 6 | Lương Sơn |
Quế Phong | Châu Kim, Nậm Giải, Mường Nọc, Kim Sơn
| Mường Nọc | Quế Phong |
Tiền Phong, Hạnh Dịch
| Tiền Phong | Giữ nguyên |
Tri Lễ, Nậm Nhoóng
| Tri Lễ |
Châu Thôn, Cắm Muộn, Quang Phong
| Mường Quàng |
Thông Thụ, Đồng Văn
| Thông Thụ |
Quỳnh Lưu | Cầu Giát, Quỳnh Hậu, Bình Sơn, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang
| Quỳnh Lưu 1 | Quỳnh Lưu |
Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn
| Quỳnh Lưu 2 | Quỳnh Văn |
Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Minh Lương, Quỳnh Bảng
| Quỳnh Lưu 3 | Quỳnh Anh |
Quỳnh Châu, Quỳnh Tam, Tân Sơn
| Quỳnh Lưu 4 | Quỳnh Tam |
Văn Hải, Thuận Long, An Hoà, Phú Nghĩa
| Quỳnh Lưu 5 | Quỳnh Phú |
Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn, Quỳnh Sơn
| Quỳnh Lưu 6 | Quỳnh Sơn |
Quỳnh Thắng, Tân Thắng
| Quỳnh Lưu 7 | Quỳnh Thắng |
Diễn Châu | Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Hoa, Ngọc Bích
| Diễn Châu 1 | Diễn Châu |
Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Vạn, Diễn Kỷ
| Diễn Châu 2 | Đức Châu |
Diễn Liên, Xuân Tháp, Diễn Đồng, Diễn Thái
| Diễn Châu 3 | Quảng Châu |
Diễn Hoàng, Diễn Mỹ, Hùng Hải, Diễn Kim
| Diễn Châu 4 | Hải Châu |
Diễn Phú, Diễn Thọ, Diễn Lợi, Diễn Lộc
| Diễn Châu 5 | Tân Châu |
Diễn An, Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Tân
| Diễn Châu 6 | An Châu |
Hạnh Quảng, Diễn Nguyên, Minh Châu, Diễn Cát
| Diễn Châu 7 | Minh Châu |
Diễn Lâm, Diễn Đoài, Diễn Yên, Diễn Trường
| Diễn Châu 8 | Hùng Châu |