Nghệ An bỏ cách đặt tên xã phường theo số

82/130 đơn vị hành chính cấp xã được HĐND tỉnh Nghệ An điều chỉnh tên gọi từ gắn số sang địa danh có yếu tố truyền thống, văn hóa, lịch sử.


Nội dung trên được HĐND tỉnh Nghệ An thông qua tại kỳ họp chuyên đề cho ý kiến về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, chiều 8/5.


Trước đó hồi tháng 4, tỉnh Nghệ An đưa ra nhiều phương án sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã, giảm từ 412 xuống 130. Có 82 xã mới đặt tên theo huyện kèm số thứ tự, 48 đơn vị giữ lại tên địa danh nổi tiếng hoặc đặt tên mới.


Tuy nhiên, nhiều người dân, nhà nghiên cứu không đồng tình với cách đặt tên xã phường mới theo hướng sử dụng tên cấp huyện gắn số thứ tự. Đa số đều bày tỏ mong muốn nhà chức trách sử dụng tên gọi xã phường theo hướng dễ đọc, dễ nhớ, gắn với địa danh lịch sử địa phương.


Ban chỉ đạo sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và chính quyền địa phương 2 cấp cùng Sở Nội vụ đã tham mưu, lấy ý kiến cử tri về việc đặt tên xã, thống nhất trình HĐND tỉnh Nghệ An sửa đổi tên 82 xã, phường tại các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Hưng Nguyên, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Nghi Lộc, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Yên Thành, thị xã Hoàng Mai, thị xã Thái Hòa, TP Vinh.


Với sự điều chỉnh này, 130 xã phường mới ở Nghệ An sau sáp nhập sẽ có tên gọi theo hướng sử dụng tên các địa danh có yếu tố truyền thống, văn hóa và lịch sử.


Phương án sáp nhập xã, phường công bố ngày 8/5:


Các thành phố, huyện thịCác xã, phường, thị trấn hiện nayPhương án ngày 21/4Phương án ngày 8/5
TX Thái Hòa

Long Sơn, Hòa Hiếu, Quang Phong


Thái Hòa 1


Thái Hòa
Quang Tiến, Tây Hiếu, Nghĩa TiếnThái Hòa 2Tây Hiếu
Đông Hiếu, Nghĩa Mỹ, Nghĩa ThuậnThái Hòa 3Đông Hiếu
Anh SơnĐức Sơn, Kim Nhan, Phúc SơnAnh Sơn 1Anh Sơn
Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh SơnAnh Sơn 2Yên Xuân
Tam Đỉnh, Cẩm Sơn, Hùng SơnAnh Sơn 3Nhân Hòa
Vĩnh Sơn, Lạng Sơn, Tào SơnAnh Sơn 4Anh Sơn Đông
Tường Sơn, Hoa Sơn, Hội SơnAnh Sơn 5Vĩnh Tường
Thọ Sơn, Thành Sơn, Bình SơnAnh Sơn 6Thành Bình Thọ
Yên ThànhHoa Thành, Văn Thành, Đông Thành, Tăng ThànhYên Thành 1Yên Thành
Xuân Thành, Nam Thành, Bắc ThànhYên Thành 2Quan Thành
Long Thành, Vĩnh Thành, Viên Thành, Sơn Thành, Bảo ThànhYên Thành 3Hợp Minh
Liên Thành, Vân Tụ, Mỹ ThànhYên Thành 4Vân Tụ
Minh Thành, Thịnh Thành, Tây ThànhYên Thành 5Vân Du
Kim Thành, Đồng Thành, Quang ThànhYên Thành 6Quang Đồng
Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu ThànhYên Thành 7Giai Lạc
Tân Thành, Đức Thành, Mã Thành, Tiến ThànhYên Thành 8Bình Minh
Đô Thành, Thọ Thành, Phú ThànhYên Thành 9Đông Thành
Tân KỳTân Kỳ, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Nghĩa DũngTân Kỳ 1Tân Kỳ
Hoàn Long, Tân Phú, Tân Xuân, Nghĩa TháiTân Kỳ 2Tân Phú
Tân An, Nghĩa Phúc, Hương SơnTân Kỳ 3Tân An
Nghĩa Đồng, Bình HợpTân Kỳ 4Nghĩa Đồng
Giai Xuân, Tân HợpTân Kỳ 5Giai Xuân
Tân Hương, Nghĩa Hành, Phú SơnTân Kỳ 6Nghĩa Hành
Đồng Văn, Tiên KỳTân Kỳ 7Tiên Đồng
Con CuôngChi Khê, Trà Lân, Yên KhêCon Cuông 1Con Cuông
Môn Sơn, Lục DạCon Cuông 2Môn Sơn
Mậu Đức, Thạch NgànCon Cuông 3Mậu Thạch
Cam Lâm, Đôn PhụcCon Cuông 4Cam Phục
Châu Khê, Lạng KhêCon Cuông 5Châu Khê
Bình Chuẩn (giữ nguyên)Con Cuông 6Bình Chuẩn
Nam ĐànNam Đàn, Xuân Hòa,Thượng Tân LộcNam Đàn 1Vạn An
Nam Hưng, Nghĩa Thái, Nam ThanhNam Đàn 2Nam Đàn
Nam Anh, Nam Xuân, Nam LĩnhNam Đàn 3Đại Huệ
Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc CườngNam Đàn 4Thiên Nhẫn
Hùng Tiến, Xuân Hồng, Nam Giang, Kim Liên, Nam CátKim LiênKim Liên
Kỳ SơnTây Sơn, Tà Cạ, Mường XénMường CạGiữ nguyên
.Hữu Lập,Bảo Nam,Hữu KiệmHữu Kiệm
Nậm Cắn, Phà ĐánhNậm Cắn
Chiêu Lưu, Bảo ThắngChiêu Lưu
Na Loi, Đoọc MạyNa Loi
Mường Típ, Mường ẢiMường Típ
Na Ngoi, Nậm CànNa Ngoi
Mỹ Lý (giữ nguyên)Mỹ Lý
Bắc Lý (giữ nguyên)Bắc Lý
Keng Đu (giữ nguyên)Keng Đu
Huồi Tụ (giữ nguyên)Huồi Tụ
Mường Lống (giữ nguyên)Mường Lống
TX Hoàng MaiQuỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh TrangHoàng Mai 1Hoàng Mai
Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh DịHoàng Mai 2Tân Mai
Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Mai Hùng, Quỳnh PhươngHoàng Mai 3Quỳnh Mai
Tương DươngTam Quang, Tam ĐìnhTương Dương 1Tam Quang
Tam Thái, Tam HợpTương Dương 2Tam Thái
Thạch Giám, Xá Lượng, Lưu KiềnTương Dương 3Tương Dương
Lượng Minh (giữ nguyên)Tương Dương 4Lượng Minh
Yên Na, Yên TĩnhTương Dương 5Yên Na

Yên Thắng, Yên Hòa


Tương Dương 6Yên Hòa

Nga My, Xiêng My


Tương Dương 7Nga My
Hữu Khuông (giữ nguyên)Tương Dương 8Hữu Khuông

Mai Sơn, Nhôn Mai


Tương Dương 9Nhôn Mai
TP VinhVinh Tân, Trường Thi, Hưng Dũng, Bến Thủy, Trung Đô, xã Hưng HòaVinh 1Trường Vinh
Quang Trung, Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình và xã Hưng ChínhVinh 2Thành Vinh
Lê Lợi, Quán Bàu, Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi LiênVinh 3Vinh Hưng
Hưng Phúc, Hà Huy Tập, Nghi Phú, Nghi Đức, Nghi ÂnVinh 4Vinh Phú
Hưng Lộc, Nghi Phong, Nghi Xuân, Phúc Thọ, Nghi TháiVinh 5Vinh Lộc
Nghi Hòa, Nghi Hải, Nghi Hương, Nghi Thu, Thu Thủy, Nghi Thủy, Nghi TânCửa LòCửa Lò
Nghi Lộc

Nghi Trung, Diên Hoa, Nghi Vạn, Quán Hành


Nghi Lộc 1Nghi Lộc

Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Mỹ, Nghi Lâm


Nghi Lộc 2Phúc Lộc

Khánh Hợp, Nghi Thạch, Thịnh Trường


Nghi Lộc 3Đông Lộc

Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Xá


Nghi Lộc 4Trung Lộc

Nghi Phương, Nghi Đồng, Nghi Hưng


Nghi Lộc 5Thần Lĩnh

Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết


Nghi Lộc 6Hải Lộc

Nghi Văn, Nghi Kiều


Nghi Lộc 7Văn Kiều
Quỳ Hợp

Châu Quang, Châu Đình, Thọ Hợp, Quỳ Hợp


Quỳ Hợp 1Quỳ Hợp

Yên Hợp, Tam Hợp, Nghĩa Xuân, Đồng Hợp


Quỳ Hợp 2Tam Hợp

Liên Hợp, Châu Lộc


Quỳ Hợp 3Châu Lộc

Châu Tiến, Châu Thành, Châu Hồng


Quỳ Hợp 4Châu Hồng

Châu Cường, Châu Thái


Quỳ Hợp 5Mường Ham

Bắc Sơn, Châu Lý, Nam Sơn


Quỳ Hợp 6Mường Chọng

Văn Lợi, Minh Hợp, Hạ Sơn


Quỳ Hợp 7Minh Hợp
Nghĩa Đàn

Nghĩa Đàn, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung


Nghĩa Đàn 1Nghĩa Đàn

Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lợi


Nghĩa Đàn 2Nghĩa Thọ

Nghĩa Lạc, Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên


Nghĩa Đàn 3Nghĩa Lâm

Nghĩa Mai, Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh


Nghĩa Đàn 4Nghĩa Mai

Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng


Nghĩa Đàn 5Nghĩa Hưng

Nghĩa An, Nghĩa Đức, Nghĩa Khánh


Nghĩa Đàn 6Nghĩa Khánh

Nghĩa Long, Nghĩa Lộc


Nghĩa Đàn 7Nghĩa Lộc
Quỳ Châu

Tân Lạc, Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga


Hạnh ThiếtGiữ nguyên

Châu Thắng, Châu Tiến, Châu Bính, Châu Thuận


Châu Tiến

Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm


Hùng Chân
Châu Bình (giữ nguyên)Châu Bình
Thanh Chương

Cát Văn, Phong Thịnh, Minh Sơn


Cát NgạnGiữ nguyên

Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Tiên


Tam Đồng

Thanh Đức, Hạnh Lâm


Hạnh Lâm

Thanh Sơn, Ngọc Lâm


Sơn Lâm

Thanh Hương, Thanh Thịnh, Thanh An, Thanh Quả


Hoa Quân

Thanh Thuỷ, Kim Bảng, Thanh Hà


Kim Bảng

Thanh Tùng, Mai Giang, Thanh Xuân, Thanh Lâm


Bích Hào

Đại Đồng, Thanh Phong, Dùng, Đồng Văn, Thanh Ngọc


Đại Đồng

Ngọc Sơn, Xuân Dương, Minh Tiến


Xuân Lâm
Hưng Nguyên

Hưng Nguyên, Hưng Tây, Thịnh Mỹ, Hưng Đạo


Hưng Nguyên 1Hưng Nguyên

Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Hưng Trung


Hưng Nguyên 2Yên Trung

Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân, Xuân Lam


Hưng Nguyên 3Hưng Nguyên Nam

Hưng Nghĩa, Hưng Thành, Châu Nhân, Phúc Lợi


Hưng Nguyên 4Lam Thành
Đô Lương

Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Đô Lương, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Đà Sơn


Đô Lương 1Đô Lương

Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Bạch Ngọc, Bồi Sơn


Đô Lương 2Bạch Ngọc

Tân Sơn, Thái Sơn, Hòa Sơn, Quang Sơn, Thượng Sơn


Đô Lương 3Văn Hiến

Mỹ Sơn, Hiến Sơn, Trù Sơn, Đại Sơn


Đô Lương 4Bạch Hà

Lạc Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn


Đô Lương 5Thuần Trung

Hồng Sơn, Tràng Sơn, Đông Sơn, Bài Sơn


Đô Lương 6Lương Sơn
Quế Phong

Châu Kim, Nậm Giải, Mường Nọc, Kim Sơn


Mường NọcQuế Phong

Tiền Phong, Hạnh Dịch


Tiền PhongGiữ nguyên

Tri Lễ, Nậm Nhoóng


Tri Lễ

Châu Thôn, Cắm Muộn, Quang Phong


Mường Quàng

Thông Thụ, Đồng Văn


Thông Thụ
Quỳnh Lưu

Cầu Giát, Quỳnh Hậu, Bình Sơn, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang


Quỳnh Lưu 1Quỳnh Lưu

Quỳnh Tân, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn


Quỳnh Lưu 2Quỳnh Văn

Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Minh Lương, Quỳnh Bảng


Quỳnh Lưu 3Quỳnh Anh

Quỳnh Châu, Quỳnh Tam, Tân Sơn


Quỳnh Lưu 4Quỳnh Tam

Văn Hải, Thuận Long, An Hoà, Phú Nghĩa


Quỳnh Lưu 5Quỳnh Phú

Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn, Quỳnh Sơn


Quỳnh Lưu 6Quỳnh Sơn

Quỳnh Thắng, Tân Thắng


Quỳnh Lưu 7Quỳnh Thắng
Diễn Châu

Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Hoa, Ngọc Bích


Diễn Châu 1Diễn Châu

Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Vạn, Diễn Kỷ


Diễn Châu 2Đức Châu

Diễn Liên, Xuân Tháp, Diễn Đồng, Diễn Thái


Diễn Châu 3Quảng Châu

Diễn Hoàng, Diễn Mỹ, Hùng Hải, Diễn Kim


Diễn Châu 4Hải Châu

Diễn Phú, Diễn Thọ, Diễn Lợi, Diễn Lộc


Diễn Châu 5Tân Châu

Diễn An, Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Tân


Diễn Châu 6An Châu

Hạnh Quảng, Diễn Nguyên, Minh Châu, Diễn Cát


Diễn Châu 7Minh Châu

Diễn Lâm, Diễn Đoài, Diễn Yên, Diễn Trường


Diễn Châu 8Hùng Châu

Nghệ An có diện tích lớn nhất cả nước với 16.486 km2, hơn 3,8 triệu dân. Tỉnh hiện có 17 huyện, 2 thị xã, một thành phố, tổng số đơn vị hành chính cấp xã là 412.


Theo Nghị quyết 60 của Trung ương ban hành ngày 12/4, Nghệ An cùng 10 tỉnh, thành sẽ giữ nguyên trạng gồm Hà Nội, Huế, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Cao Bằng. 52 địa phương sáp nhập còn 23 tỉnh, thành.


Chính quyền địa phương sẽ được tổ chức theo 2 cấp: cấp tỉnh (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) và cấp xã (xã, phường, đặc khu). Cấp huyện sẽ chấm dứt hoạt động sau khi Quốc hội thông qua việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp 2013 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025. Dự kiến, cả nước giảm khoảng 60-70% số lượng đơn vị hành chính cấp xã, còn hơn 3.300.


Đức Hùng









Nghe An bo cach dat ten xa phuong theo so


82/130 don vi hanh chinh cap xa duoc HDND tinh Nghe An dieu chinh ten goi tu gan so sang dia danh co yeu to truyen thong, van hoa, lich su.

Nghệ An bỏ cách đặt tên xã phường theo số

82/130 đơn vị hành chính cấp xã được HĐND tỉnh Nghệ An điều chỉnh tên gọi từ gắn số sang địa danh có yếu tố truyền thống, văn hóa, lịch sử.
Giới thiệu cho bạn bè
  • gplus
  • pinterest

Các bài liên quan

Bình luận

Đăng bình luận

Đánh giá