Điểm sàn xét tuyển của hơn 200 trường đại học

Hơn 200 trường đại học công bố điểm sàn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT với mức cao nhất là 25, thấp nhất là 13, mức phổ biến là 15-19.


Đây là tổng điểm ba môn thi theo tổ hợp, thí sinh cần đạt mới có thể đăng ký xét tuyển vào các trường.


Học viện Ngoại giao và Đại học Sài Gòn đang dẫn đầu khi có ngành lấy điểm sàn lên đến 25. Kế đến là Đại học Ngoại thương với 23-24 điểm.


Mức điểm sàn 24 còn xuất hiện ở một số ngành của trường Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội), Sư phạm Hà Nội, Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM).


Ở chiều ngược lại, một số trường lấy điểm sàn 13-14, tức chưa tới 5 điểm một môn, như Đại học Quang Trung (Gia Lai), Lao động - Xã hội, Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, Quảng Nam (Đà Nẵng).


Học phí hơn 100 đại học - Bách phân vị điểm thi 7 tổ hợp - Dự báo điểm chuẩn đại học


Điểm sàn đại học của 112 trường như sau:


TTTrườngĐiểm sàn
Miền Bắc
1Học viện Ngoại giao22-25
2Đại học Bách khoa Hà Nội19-19,5
3Đại học Ngoại thương23-24
4Đại học Công nghiệp Hà Nội18-21
5Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông19 (cơ sở Hà Nội)
6Học viện Báo chí và Tuyên truyền18/30
25/40
7Đại học Hà Nội22/40
8Học viện Nông nghiệp Việt Nam16-21
9Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH)18-24
10Học viện Phụ nữ Việt Nam15-20,5
11Đại học Kiến trúc Hà Nội16-22
12Đại học Mỹ thuật Công nghiệp19-21
13Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội19-20
14Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội19
15Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội22-24
16Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội19
17Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội5/10 điểm môn Tiếng Anh
18Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội19
19Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội15-19
20Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội19
21Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội19
22Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội19-21
23Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội19-20,5
24Đại học Y Hà Nội17-22,5
25Học viện Y Dược học cổ truyền19-20,5
26Đại học Y tế công cộng15-17
27Đại học Dược Hà Nội20-22
28Đại học Thương mại20
29Học viện Ngân hàng21
30Học viện Tài chính19-20
31Đại học Luật Hà Nội18
32Học viện Chính sách và Phát triển19/30
23,5/40
33Đại học Công đoàn15
34Học viện Kỹ thuật mật mã20
35Đại học Giao thông vận tải15-20
36Đại học Kiểm sát18
37Đại học Kinh tế quốc dân22
38Đại học Mở Hà Nội17-20
39Đại học Sư phạm Hà Nội18-22
40Đại học Thủ đô Hà Nội16-19
41Đại học Mỏ - Địa chất15-20
42Đại học Điện lực16,5-20,75
43Đại học Thủy lợi17-18
44Đại học Công nghệ Giao thông vận tải16
45Đại học Lâm nghiệp15
46Đại học Văn hóa Hà Nội15-18
47Học viện Hành chính và Quản trị công15-20,5
48Đại học Lao động - Xã hội14-18
49Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội15-16
50Học viện Dân tộc15
51Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội15
52Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp18
53Đại học Công nghiệp Việt - Hung16
54Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội16
55Đại học Phenikaa (Hà Nội)16-20,5
56Đại học Thăng Long (Hà Nội)16-18
57Đại học Đại Nam (Hà Nội)15-20,5
58Đại học Hòa Bình (Hà Nội)15-20,5
59Đại học Thành Đô (Hà Nội)16-19
60Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)15
61Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội17-20,5
62Đại học Phương Đông (Hà Nội)15
63Đại học CMC (Hà Nội)21-24/40
64Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (Hà Nội)16
65Học viện Kỹ thuật quân sự18-20
66Học viện Quân y20,5
67Học viện Hậu cần18-19
68Học viện Biên phòng14,61-18
69Học viện Khoa học quân sự19-23
70Học viện Phòng không - Không quân18-19
71Trường Sĩ quan Phòng hóa18
72Trường Sĩ quan Lục quân 119,5
73Trường Sĩ quan Pháo binh18
74Trường Sĩ quan Đặc công18
75Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng17
76Trường Cao đẳng Kỹ thuật thông tin17
77Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (Phú Thọ)18
78Trường Sĩ quan Chính trị (Bắc Ninh)14,5-18
79Trường Cao đẳng Kỹ thuật mật mã (Ninh Bình)15,2-17
80Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên15-22,75
81Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên15
82Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên18,5-22,5
83Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên17-22,5
84Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên15
85Trường Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên16-19
86Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên16-17
87Đại học Tây Bắc (Sơn La)15-19
88Đại học Tân Trào (Tuyên Quang)16-19
89Đại học Nông - Lâm Bắc Giang (Bắc Ninh)15
90Đại học Sao Đỏ (Hải Phòng)15-19
91Đại học Hải Dương (Hải Phòng)15-19
92Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên14
93Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (Hưng Yên)17
94Đại học Thái Bình (Hưng Yên)15
95Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)15
96Đại học Hàng hải Việt Nam15-18
97Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)15
98Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)17-21
99Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Phú Thọ)19
100Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)15-19
101Đại học Điều dưỡng Nam Định (Ninh Bình)15-19
102Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương17-20,5
103Đại học Y Dược Thái Bình17-20,5
104Đại học Y Dược Hải Phòng17-20,5
Miền Trung
105Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng15-21,5
106Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng17-18
107Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng15-20
108Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng15-19
109Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng15-19
110Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng16
111Phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum15-19
112Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh, Đại học Đà Nẵng15
113Trường Đại học Y Dược, Đại học Đà Nẵng16,5-20,5
114Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng15-20,5
115Trường Đại học Luật, Đại học Huế18
116Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế15-16
117Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế15-18
118Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế15-17
119Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế15
120Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế18-19
121Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế15
122Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế17-20,5
123Trường Du lịch, Đại học Huế15-18
124Khoa Giáo dục thể chất, Đại học Huế18
125Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế15,25-24
126Khoa Quốc tế, Đại học Huế15
127Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị15
128Đại học Phú Xuân (Huế)15
129Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)16-19
130Đại học Công nghiệp Vinh (Nghệ An)15
131Đại học Hà Tĩnh15-19
132Đại học Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi)15-18
133Đại học Quảng Bình (Quảng Trị)15-19
134Đại học Quy Nhơn (Gia Lai)15-19
135Đại học Quang Trung (Gia Lai)13-17
136Đại học Khánh Hòa15-19
137Đại học Thái Bình Dương (Khánh Hòa)15-18
138Học viện Hải quân (Khánh Hòa)18
139Trường Sĩ quan Không quân (Khánh Hòa)16-17
140Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa)19,5
141Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)16-21
142Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)15,5-20,5
143Đại học Phan Thiết (Lâm Đồng)15-19
144Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)15-20,5
145Đại học Đông Á (Đà Hẵng)15-20,5
146Đại học Kiến trúc Đà Nẵng15-16
147Đại học Phan Châu Trinh (Đà Nẵng)15-20,5
148Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng15-18
149Đại học Quảng Nam (Đà Nẵng)14-19
150Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)16-20,5
Miền Nam
151Đại học Y Dược TP HCM17-22
152Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch16-21
153Đại học Sài Gòn17-25
154Đại học Sư phạm TP HCM18-24
155Đại học Công nghiệp TP HCM17-19
156Đại học Kinh tế TP HCM20
157Đại học Ngân hàng TP HCM18
158Đại học Công nghệ TP HCM (Hutech)15
159Đại học Công thương TP HCM16
160Đại học Nông lâm TP HCM16
161Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM16-24
162Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM18-20
163Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM22
164Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM19
165Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM

15-20/30
18-21/35
20-24/40


166Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM50/100 (xét kết hợp)
167Trường Đại học Khoa học Sức khỏe, Đại học Quốc gia TP HCM17-20,5
168Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM18-21
169Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM15
170Đại học Mở TP HCM15-16
171Đại học Thể dục thể thao TP HCM20-25/40
172Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM15
173Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM15
174Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)15-20,5
175Đại học Quốc tế Sài Gòn (TP HCM)15-16
176Đại học Tài chính - Marketing (TP HCM)15
177Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)15-20,5
178Đại học Hoa Sen (TP HCM)15-17
179Đại học Văn Hiến (TP HCM)15-16
180Đại học Văn Lang (TP HCM)15,20,5
181Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (TP HCM)15-19
182Đại học Thủ Dầu Một (TP HCM)15-19
183Trường Sĩ quan Công binh (TP HCM)18
184Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đồng Nai)18
185Đại học Tân Tạo (Tây Ninh)17-20,5
186Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (Tây Ninh)15
187Đại học Công nghệ Đồng Nai15
188Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai)15-19
180Đại học Cửu Long (Vĩnh Long)15-20,5
190Đại học Y Dược Cần Thơ17-20,5
191Đại học Võ Trường Toản (Cần Thơ)15-20,5
192Đại học Nam Cần Thơ15-20,5
193Đại học Cần Thơ15-21,5
194-2018 trường công an70/100 (kết hợp điểm thi tốt nghiệp và đánh giá)
Ngành Y khoa: 20,5/30 điểm thi tốt nghiệp và 20/100 điểm đánh giá

Căn cứ điểm sàn trên, thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng không giới hạn số lần trên hệ thống của Bộ đến 17h ngày 28/7.


Các em có thể truy cập trang Tra cứu đại học của VnExpress, tham khảo thông tin tuyển sinh như tổ hợp, học phí, biến động điểm chuẩn các năm theo ngành, trường. Hệ thống cũng đưa ra gợi ý nhóm ngành, trường năm ngoái có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp, tiệm cận mức điểm thí sinh đạt được.


Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến từ 29/7 đến 17h ngày 5/8. Các trường đại học công bố điểm chuẩn trước 17h ngày 22/8.


Dương Tâm









Diem san xet tuyen cua hon 200 truong dai hoc


Hon 200 truong dai hoc cong bo diem san dua vao ket qua thi tot nghiep THPT voi muc cao nhat la 25, thap nhat la 13, muc pho bien la 15-19.

Điểm sàn xét tuyển của hơn 200 trường đại học

Hơn 200 trường đại học công bố điểm sàn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT với mức cao nhất là 25, thấp nhất là 13, mức phổ biến là 15-19.
Giới thiệu cho bạn bè
  • gplus
  • pinterest

Các bài liên quan

Bình luận

Đăng bình luận

Đánh giá