Các thành phố, huyện thị | Các xã, phường, thị trấn hiện nay | Phương án ngày 18/4 | Phương án ngày 21/4 |
Núi Thành | Tam Quang, Tam Nghĩa | Núi Thành 1 | Chu Lai |
Tam Hiệp, Tam Giang, Núi Thành | Núi Thành 2 | Núi Thành |
Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Trà | Núi Thành 3 | Tam Mỹ |
Tam Hòa, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam | Núi Thành 4 | Tam Anh |
Tam Sơn, Tam Thạnh | Núi Thành 5 | Xã Đức Phú |
Tam Xuân 1, Tam Xuân 2, Tam Tiến | Núi Thành 6 | Xã Tam Xuân |
Tam Hải | Tam Hải | Tam Hải |
TP Tam Kỳ | An Mỹ, An Xuân, Trường Xuân | Tam Kỳ | Tam Kỳ |
Tam Thanh, Tam Phú, An Phú | Tam Kỳ Đông | Quảng Phú |
An Sơn, Hòa Hương, Tam Ngọc | Tam Kỳ Nam | Hương Trà |
Tân Thạnh, Hòa Thuận, Tam Thăng | Tam Kỳ Bắc | Bàn Thạch |
Phú Ninh | Tam An, Tam Thành, Tam Phước, Tam Lộc | Phú Ninh 1 | Tây Hồ |
Phú Thịnh, Tam Đàn, Tam Thái | Phú Ninh 2 | Chiên Đàn |
Tam Dân, Tam Đại, Tam Lãnh | Phú Ninh 3 | Phú Ninh |
Tiên Phước | Tiên Kỳ, Tiên Mỹ, Tiên Lộc | Tiên Phước 1 | Tiên Phước |
Tiên Phong, Tiên Thọ, Tiên Lập | Tiên Phước 2 | Tài Đa |
Tiên Sơn, Tiên Hà, Tiên Châu | Tiên Phước 4 | Sơn Cẩm Hà |
Tiên An, Tiên Cảnh, Tiên Hiệp | Tiên Phước 4 | Thạnh Bình |
Tiên Lãnh, Tiên Ngọc | Tiên Phước 5 | Tiên Lãnh |
Bắc Trà My | Trà Đông, Trà Nú, Trà Kót | Bắc Trà My 1 | Trà Liên |
Trà Giáp, Trà Ka | Bắc Trà My 2 | Trà Giáp |
Trà Giác, Trà Tân | Bắc Trà My 3 | Trà Tân |
Trà Bui, Trà Đốc | Bắc Trà My 4 | Trà Đốc |
Trà My, Trà Sơn, Trà Giang, Trà Dương | Bắc Trà My | Trà My |
Nam Trà My | Trà Mai, Trà Don | Nam Trà My 1 | Trà Mai |
Trà Cang, Trà Tập | Nam Trà My | Trà Tập |
Trà Vinh, Trà Vân | Nam Trà My 3 | Trà Vân |
Trà Nam, Trà Linh | Trà Linh | Trà Linh |
Trà Leng, Trà Dơn | Nam Trà My 4 | Trà Leng |
Thăng Bình | Hà Lam, Bình Nguyên, Bình Quý | Thăng Bình 1 | Thăng Bình |
Bình Phục, Bình Triều, Bình Giang | Thăng Bình 2 | Chợ Được |
Bình Đào, Bình Minh, Bình Dương | Thăng Bình 3 | Bình Dương |
Bình Nam, Bình Hải, Bình Sa | Thăng Bình 4 | Thăng Trường |
Bình An, Bình Trung, Bình Tú | Thăng Bình 5 | Thăng Điền |
Bình Phú, Bình Quế | Thăng Bình 6 | Thăng Phú |
Bình Lãnh, Bình Trị, Bình Định | Thăng Bình 7 | Đồng Dương |
Quế Sơn | Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú, Hương An | Quế Sơn 1 | Xuân Phú |
Quế Mỹ, Quế Hiệp, Quế Thuận | Quế Sơn 2 | Mỹ Hiệp |
Quế Châu, Quế Minh, Đông Phú | Quế Sơn 3 | Quế Sơn |
Quế An, Quế Long, Quế Phong | Quế Sơn 4 | Quế Phong |
Trung Phước, Quế Lộc | Nông Sơn 1 | Nông Sơn |
Quế Lâm, Phước Ninh, Ninh Phước | Nông Sơn 2 | Quế Phước |
Duy Xuyên | Duy Thành, Duy Nghĩa, Duy Hải | Duy Xuyên 1 | Duy Nghĩa |
Duy Phước, Duy Vinh, Nam Phước | Duy Xuyên 2 | Nam Phước |
Duy Trung, Duy Sơn, Duy Trinh | Duy Xuyên 3 | Duy Xuyên |
Duy Châu, Duy Hòa | Duy Xuyên 4 | Duy Hưng |
Duy Phú, Duy Tân | Duy Xuyên 5 | Mỹ Sơn |
TX Điện Bàn | Điện Phương, Điện Minh, Vĩnh Điện | Điện Bàn 1 | Điện Bàn |
Điện Nam Đông, Điện Nam Trung, Điện Dương | Điện Bàn 2 | Điện Nam |
Điện Ngọc, Điện Nam Bắc | Điện Bàn 3 | Điện Ngọc |
Điện An, Điện Thắng Nam, Điện Thắng Trung | Điện Bàn 4 | Điện Thắng |
Điện Hoà, Điện Thắng Bắc, Điện Tiến | Điện Bàn 5 | Điện Tiến |
Điện Hồng, Điện Thọ, Điện Phước | Điện Bàn 6 | Thu Bồn |
Điện Phong, Điện Trung, Điện Quang | Điện Bàn 7 | Gò Nổi |
TP Hội An | Minh An, Cẩm Phô, Sơn Phong, Cẩm Nam, Cẩm Kim | Hội An | Hội An |
Cẩm Châu, Cửa Đại, Cẩm Thanh | Hội An Đông | Thanh Châu |
Cẩm Hà, Thanh Hà, Tân An, Cẩm An | Hội An Tây | Thanh Hà |
Tân Hiệp | Tân Hiệp | Tân Hiệp |
Đại Lộc | Ái Nghĩa, Đại Hiệp, Đại Hòa, Đại An | Đại Lộc 1 | Đại Lộc |
Đại Nghĩa, Đại Quang | Đại Lộc 2 | Trường An |
Đại Đồng, Đại Hồng | Đại Lộc 3 | Hà Nha |
Đại Lãnh, Đại Hưng, Đại Sơn | Đại Lộc 4 | Thượng Đức |
Đại Phong, Đại Minh, Đại Cường | Đại Lộc 5 | Vu Gia |
Đại Tân, Đại Thắng, Đại Chánh, Đại Thạnh | Đại Lộc 6 | Phú Thuận |
Nam Giang | Thạnh Mỹ | Nam Giang 1 | Thạnh Mỹ |
Cà Dy, Tà Bhing, Tà Pơơ | Nam Giang 2 | Bến Giằng |
Zuôih, Chà Vàl | Nam Giang 3 | Nam Giang |
Đắc Pring, Đắc Pre | Nam Giang 4 | Đắc Pring |
La Dêê, Đắc Tôi | Nam Giang 5 | La Dêê |
Chơ Chun, La Êê | Nam Giang 6 | La Êê |
Đông Giang | Tư, Ba | Đông Giang 1 | Đông Sơn |
Sông Kôn, A Ting, Jơ Ngây | Đông Giang 2 | Sông Kôn |
Prao, Tà Lu, A Rooi, Zà Hung | Đông Giang 3 | Đông Giang |
Kà Dăng, Mà Cooih | Đông Giang 4 | Bến Hiên |
Tây Giang | A Vương, Bhalêê Xã | Tây Giang 1 | A Vương |
Atiêng, Dang, Anông | Tây Giang 2 | Tây Giang |
Lăng | Tây Giang 3 | Lăng |
Tr’hy | Tây Giang 4 | Tr’hy |
Axan | Tây Giang 5 | Axan |
Ch’ơm, Gari | Tây Giang 6 | Ch’ơm |
Hiệp Đức | Quế Tân, Tân Bình, Quế Lưu | Hiệp Đức 1 | Hiệp Đức |
Thăng Phước, Bình Sơn, Quế Thọ, Bình Lâm | Hiệp Đức 2 | Việt An |
Phước Trà, Sông Trà, Phước Gia | Hiệp Đức 3 | Phước Trà |
Phước Sơn | Khâm Đức, Phước Xuân | Phước Sơn 1 | Khâm Đức |
Phước Đức, Phước Năng, Phước Mỹ | Phước Sơn 2 | Phước Năng |
Phước Chánh, Phước Công | Phước Sơn 3 | Phước Chánh |
Phước Thành, Phước Lộc, Phước Kim | Phước Sơn 4 | Phước Thành |
Phước Hiệp, Phước Hòa | Phước Sơn 5 | Phước Hiệp |
233 xã | 88 xã | 88 xã |