Các huyện, thành phố | Các xã, phường, thị trấn hiện nay
| Phương án tên gọi ngày 21/4 | Tên xã phường mới |
TP Thanh Hóa | Trường Thi, Phú Sơn, Điện Biên, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn, Đông Vệ, Đông Sơn, Đông Hải, Đông Hương và một phần phường Đông Thọ | Hạc Thành 1 | Hạc Thành |
Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Cát, Quảng Thành, Quảng Đông, Quảng Thịnh | Hạc Thành 2 | Quảng Phú |
Thiệu Dương, Đông Cương, Hàm Rồng, Nam Ngạn và một phần phường Đông Thọ
| Hạc Thành 3 | Hàm Rồng |
Tào Xuyên, Long Anh, Hoằng Quang, Hoằng Đại
| Hạc Thành 4
| Nguyệt Viên |
Quảng Thắng, Đông Vinh, Đông Quang, Đông Yên, Đông Văn, Đông Phú, Đông Nam và một phần phường An Hưng
| Đông Sơn 1 | Đông Quang |
Rừng Thông, Đông Thịnh, Đông Tân, Đông Hoà, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Ninh
| Đông Sơn 2 | Đông Sơn |
Đông Lĩnh, Đông Tiến, Đông Thanh, Thiệu Khánh, Thiệu Vân và hai xã Thiệu Giao, Tân Châu của huyện Thiệu Hóa
| Đông Sơn 3 | Đông Tiến |
Sầm Sơn | Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn, Bắc Sơn, Trường Sơn, Quảng Châu, Quảng Thọ
| Sầm Sơn | Sầm Sơn 1 |
Quảng Vinh, Đại Hùng, Quảng Minh và xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương
| Nam Sầm Sơn | Sầm Sơn 2 |
Bỉm Sơn | Đông Sơn, Lam Sơn, Ba Đình và xã Hà Vinh, thuộc huyện Hà Trung
| Bỉm Sơn | Bỉm Sơn 1 |
Bắc Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, Quang Trung
| Quang Trung | Bỉm Sơn 2 |
Nghi Sơn
| Hải Châu, Hải Ninh, Thanh Thủy, Thanh Sơn
| Nghi Sơn 1 | Đều giữ nguyên tên gọi cũ |
Hải An, Tân Dân và Ngọc Lĩnh
| Nghi Sơn 2 |
Hải Lĩnh, Ninh Hải và Định Hải
| Nghi Sơn 3 |
Hải Hòa, Hải Nhân, Bình Minh, Hải Thanh
| Nghi Sơn 4 |
Nguyên Bình, Xuân Lâm
| Nghi Sơn 5 |
Hải Bình, Tĩnh Hải, Mai Lâm
| Nghi Sơn 6 |
Trúc Lâm, Tùng Lâm, Phú Lâm và Phú Sơn
| Nghi Sơn 7 |
Hải Thượng, Hải Hà và Nghi Sơn
| Nghi Sơn 8 |
Các Sơn, Anh Sơn | Nghi Sơn 9 |
Tân Trường, Trường Lâm | Nghi Sơn 10 |
Hà Trung | Hà Bắc, Hà Giang, Hà Long
| Hà Trung 1 | Giữ tên cũ |
Hà Tân, Hà Tiến, Hà Sơn, Hà Lĩnh
| Hà Trung 2 |
Hà Đông, Hà Ngọc, Yến Sơn và thị trấn Hà Trung
| Hà Trung 3 |
Lĩnh Toại, Hà Hải, Hà Châu, Thái Lai
| Hà Trung 4 |
Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang
| Hà Trung 5 |
Hậu Lộc | Triệu Lộc, Đại Lộc, Tiến Lộc | Triệu Lộc | Triệu Lộc |
Đồng Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc
| Tuy Lộc | Đông Thành |
Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn và thị trấn Hậu Lộc
| Hậu Lộc | Giữ tên cũ |
Liên Lộc, Quang Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, Xuân Lộc, Hoà Lộc
| Hoa Lộc |
Hưng Lộc, Đa Lộc, Ngư Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc | Ngư Lộc | Vạn Lộc |
Nga Sơn
| Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện
| Ba Đình | Nga Sơn 6 |
Nga Yên, Nga Thanh, Nga Hiệp, Nga Thủy và thị trấn Nga Sơn
| Nga Sơn 1 | Giữ tên cũ |
Nga Văn, Nga Thắng, Nga Phượng, Nga Thạch
| Nga Sơn 2 |
Nga Hải, Nga Thành, Nga Giáp, Nga Liên
| Nga Sơn 3 |
Nga Điền, Nga Phú, Nga An
| Nga Sơn 4 |
Nga Tiến,Nga Tân, Nga Thái
| Nga Sơn 5 |
Hoằng Hóa | Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đạo, Hoằng Hà, Hoằng Đạt và thị trấn Bút Sơn
| Hoằng Hóa 1 | Hoằng Hóa 1 |
Hoằng Phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung
| Hoằng Hóa 2 | Hoằng Hóa 7 |
Hoằng Xuân, Hoằng Giang, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp
| Hoằng Hóa 3 | Hoằng Hóa 8 |
Hoằng Trinh, Hoằng Sơn, Hoằng Xuyên, Hoằng Cát
| Hoằng Hóa 4 | Hoằng Hóa 6 |
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Lộc, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Tân
| Hoằng Hóa 5 | Hoằng Hóa 4 |
Hoằng Phong, Hoằng Lưu, Hoằng Châu, Hoằng Thắng
| Hoằng Hóa 6 | Hoằng Hóa 5 |
Hoằng Ngọc, Hoằng Đông, Hoằng Thanh, Hoằng Phụ
| Hoằng Hóa 7 | Hoằng Hóa 3 |
Hoằng Yến, Hoằng Trường, Hoằng Hải, Hoằng Tiến
| Hoằng Hóa 8 | Hoằng Hóa 2 |
Quảng Xương | Tân Phong, Quảng Đức, Quảng Định
| Quảng Xương | Lưu Vệ |
Quảng Trạch, Quảng Yên, Quảng Hòa, Quảng Long
| Quảng Xương 1 | Quảng Yên |
Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Ngọc, Quảng Phúc
| Quảng Xương 2 | Quảng Ngọc |
Quảng Trường, Quảng Khê, Quảng Chính, Quảng Trung
| Quảng Xương 3 | Quảng Chính |
Tiên Trang, Quảng Thạch, Quảng Nham
| Quảng Xương 4 | Tiên Trang |
Quảng Bình, Quảng Lưu, Quảng Lộc, Quảng Thái
| Quảng Xương 5 | Quảng Bình |
Quảng Ninh, Quảng Nhân, Quảng Hải
| Quảng Xương 6 | Quảng Ninh |
Nông Cống | Tân Phúc, Tân Thọ, Tân Khang, Trung Chính, Hoàng Sơn, Hoàng Giang
| Tân Phúc | Trung Chính |
Tế Nông, Tế Thắng, Tế Lợi, Trung Thành
| Thắng Lợi | Thắng Lợi |
Thị trấn Nông Cống, Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Minh Nghĩa, Minh Khôi
| Nông Cống | Nông Cống |
Thăng Long, Thăng Thọ, Thăng Bình
| Thăng Long | Thăng Bình |
Trường Trung, Trường Minh, Trường Sơn, Trường Giang
| Trường Sơn | Trường Văn |
Công Liêm, Công Chính, Yên Mỹ
| Yên Mỹ | Công Chính |
Tượng Sơn, Tượng Lĩnh, Tượng Văn
| Tượng Lĩnh | Tượng Lĩnh |
Thiệu Hóa | Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Nguyên, và một phần Thiệu Long, một phần thị trấn Thiệu Hóa
| Thiệu Hóa | Thiệu Hóa |
Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Giang, Thiệu Quang
| Thiệu Giang | Thiệu Quang |
Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Thành, Thiệu Tiến
| Thiệu Tiến | Thiệu Tiến |
Thiệu Trung, Thiệu Vận, Thiệu Lý, Thiệu Viên và một phần thị trấn Vạn Hà | | Thiệu Trung (xã mới tăng thêm so với phương án cũ)
|
Thiệu Tóan, Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Hậu Hiền
| Thiệu Tóan | Thiệu Tóan |
Yên Định | Định Liên, Định Long, Định Tăng và thị trấn Quán Lào
| Yên Định 1 | Giữ nguyên tên cũ |
Yên Trung, Yên Trường, Yên Phong, Yên Thái
| Yên Định 2 |
Yên Phú, Yên Tâm và thị trấn Thống Nhất
| Yên Định 3 |
Yên Thọ, Yên Lâm, Quý Lộc
| Yên Định 4 |
Yên Hùng, Yên Thịnh, Yên Ninh
| Yên Định 5 |
Định Hải, Định Hưng, Định Tân, Định Tiến
| Yên Định 6 |
Định Bình, Định Hòa, Định Công, Định Thành và một phần xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa
| Yên Định 7 |
Thọ Xuân | Xuân Hồng, Xuân Trường, Xuân Giang, thị trấn Thọ Xuân
| Thọ Xuân | Thọ Xuân |
Thọ Lộc, Xuân Phong, Nam Giang, Bắc Lương, Tây Hồ
| Nam Giang | Thọ Long |
Xuân Hòa, Thọ Hải, Thọ Diên, Xuân Hưng
| Xuân Hưng | Xuân Hoà |
Thọ Lâm, Xuân Phú, Xuân Sinh và thị trấn Sao Vàng
| Sao Vàng | Sao Vàng |
Xuân Bái, Thọ Xương và thị trấn Lam Sơn
| Lam Sơn | Lam Sơn |
Thọ Lập, Xuân Thiên, Thuận Minh | Thọ Lập | Thọ Lập |
Quảng Phú, Xuân Tín, Phú Xuân
| Xuân Tín | Xuân Tín |
Xuân Lập, Xuân Minh, Xuân Lai, Trường Xuân
| Xuân Minh | Xuân Lập |
Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc, Ninh Khang, Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa
| Vĩnh Lộc 1 | Vĩnh Lộc 1 |
Vĩnh Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Long, Vĩnh Tiến
| Vĩnh Lộc 2 | Vĩnh Lộc 2 |
Vĩnh Phúc, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hòa
| Vĩnh Lộc 3 | sau điều chỉnh ba xã này, huyện Vĩnh Lộc giảm một xã so với phương án cũ |
Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh, Vĩnh An
| Vĩnh Lộc 4 | Vĩnh Lộc 3 |
Triệu Sơn | Thị trấn Triệu Sơn, Minh Sơn, Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền
| Triệu Sơn | Giữ nguyên tên gọi cũ |
Thọ Sơn, Thọ Bình, Bình Sơn
| Thọ Bình |
Thọ Ngọc, Thọ Tiến, Xuân Thọ, Thọ Cường
| Thọ Ngọc |
Thọ Dân, Thọ Thế, Thọ Tân, Thọ Phú, Xuân Lộc
| Thọ Phú |
Hợp Tiến, Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Triệu Thành
| Hợp Tiến |
An Nông, Tiến Nông, Khuyến Nông, Nông Trường
| An Nông |
Thị trấn Nưa, xã Thái Hoà, Vân Sơn
| Tân Ninh |
Đồng Lợi, Đồng Tiến, Đồng Thắng
| Đồng Tiến |
Mường Lát | Thị trấn Mường Lát | xã Mường Lát | Tất cả giữ nguyên địa giới và tên gọi cũ |
Mường Chanh | Tất cả giữ nguyên địa giới và tên gọi cũ |
Quang Chiểu |
Tam Chung |
Pù Nhi |
Nhi Sơn |
Trung Lý |
Mường Lý |
Quan Hóa | Thị trấn Hồi Xuân và xã Phú Nghiêm
| Hồi Xuân | Tất cả giữ nguyên tên gọi cũ |
Nam Xuân, Nam Tiến
| Nam Xuân |
Nam Động, Thiên Phủ
| Thiên Phủ |
Hiền Chung, Hiền Kiệt
| Hiền Kiệt |
Phú Xuân | Phú Xuân |
Phú Lệ, Phú Sơn, Phú Thanh
| Phú Lệ |
Thành Sơn, Trung Thành
| Trung Thành |
Trung Sơn | Trung Sơn |
Quan Sơn | Na Mèo | Na Mèo | Tất cả giữ nguyên địa giới và tên gọi cũ |
Sơn Thuỷ | Sơn Thuỷ |
Sơn Điện | Sơn Điện |
Mường Mìn | Mường Mìn |
Tam Thanh | Tam Thanh |
Tam Lư, Sơn Hà và một phần thị trấn Sơn Lư
| Tam Lư |
Trung Thượng và một phần thị trấn Sơn Lư
| Quan Sơn |
Trung Tiến, Trung Hạ, Trung Xuân
| Trung Hạ | |
Lang Chánh | Trí Nang, thị trấn Lang Chánh
| Linh Sơn | Linh Sơn |
Đồng Lương, Tân Phúc
| Đồng Phú | Đồng Lương |
Tam Văn, Lâm Phú
| Lâm Phú | Văn Phú |
Giao Thiện, Giao An
| Giao An | Giao An |
Yên Khương | Yên Khương | Yên Khương |
Yên Thắng | Yên Thắng | Yên Thắng |
Bá Thước | Văn Nho, Kỳ Tân
| Văn Nho | Giữ tên gọi theo phương án cũ |
Thiết Kế, Thiết Ống
| Thiết Ống |
Hạ Trung, Ban Công và thị trấn Cành Nàng
| Bá Thước |
Cổ Lũng, Lũng Cao
| Cổ Lũng |
Thành Lâm, Thành Sơn, Lũng Niêm
| Pù Luông |
Ái Thượng, Điền Lư, Điền Trung
| Điền Lư |
Điền Quang, Điền Hạ, Điền Thượng
| Điền Quang
|
Lương Trung, Lương Nội, Lương Ngoại
| Lương Trung
| Quý Lương |
Ngọc Lặc | Mỹ Tân, Thúy Sơn và thị trấn Ngọc Lặc
| Ngọc Lặc 1 | Đều giữ tên gọi theo phương án cũ |
Đồng Thịnh, Thạch Lập, Quang Trung
| Ngọc Lặc 2 |
Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Sơn, Ngọc Liên, Ngọc Trung
| Ngọc Lặc 3 |
Cao Ngọc, Minh Sơn, Minh Tiến, Lam Sơn
| Ngọc Lặc 4 |
Phùng Giáo, Nguyệt Ấn, Vân Am
| Ngọc Lặc 5 |
Kiên Thọ, Phúc Thịnh, Phùng Minh
| Ngọc Lặc 6 |
Cẩm Thuỷ | Thị trấn Phong Sơn và xã Cẩm Ngọc
| Cẩm Thuỷ | Đều giữ tên gọi theo phương án cũ |
Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Liên và Cẩm Bình
| Cẩm Thạch |
Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Giang, Cẩm Lương
| Cẩm Tú |
Cẩm Vân, Cẩm Tâm, Cẩm Châu, Cẩm Yên
| Cẩm Vân |
Cẩm Long, Cẩm Tân, Cẩm Phú
| Cẩm Tân |
Thạch Thành | Thành Hưng, Thành Thọ, Thạch Định, Thành Trực, Thành Tiến và thị trấn Kim Tân
| Thạch Thành 1 | Kim Tân |
Thành Công, Thành Tân và thị trấn Vân Du
| Thạch Thành 2 | Vân Du |
Ngọc Trạo, Thành An, Thành Long, Thành Tâm
| Thạch Thành 3 | Ngọc Trạo |
Thạch Bình, Thạch Sơn, Thạch Long, Thạch Cẩm
| Thạch Thành 4 | Thạch Bình |
Thành Minh, Thành Vinh, Thành Mỹ, Thành Yên
| Thạch Thành 5 | Thành Vinh |
Thạch Lâm, Thạch Quảng, Thạch Tượng
| Thạch Thành 6 | Thạch Quảng |
Như Xuân | Thị trấn Yên Cát và xã Tân Bình
| Như Xuân | Đều giữ tên gọi theo phương án cũ |
Thượng Ninh, Cát Tân, Cát Vân
| Thượng Ninh |
Bãi Trành, Xuân Bình, Xuân Hoà
| Xuân Bình |
Xuân Hòa, xã Hóa Quỳ
| Xuân Hòa |
Bình Lương, Hóa Quỳ
| Hóa Quỳ |
Thanh Quân, Thanh Xuân, Thanh Sơn
| Thanh Quân |
Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong
| Thanh Phong |
Như Thanh | Cán Khê, Xuân Du, Phượng Nghi
| Xuân Du | Đều giữ tên gọi theo phương án cũ |
Mậu Lâm, Phú Nhuận
| Mậu Lâm |
Xuân Khang, Hải Long, Bến Sung và một phần xã Yên Thọ
| Như Thanh |
Xuân Phúc, Yên Lạc, và một phần xã Yên Thọ
| Yên Thọ |
Xuân Thái | Xuân Thái |
Thanh Tân, Thanh Kỳ | Thanh Kỳ |
Thường Xuân | Bát Mọt | Bát Mọt | Đều giữ tên gọi theo phương án cũ |
Yên Nhân | Yên Nhân |
Lương Sơn | Lương Sơn |
Thị trấn Thường Xuân, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, Xuân Dương
| Thường Xuân |
Vạn Xuân | Vạn Xuân |
Luận Thành, Xuân Cao và một phần xã Luận Khê
| Luận Thành |
Tân Thành và Luận Khê
| Tân Thành |
Xuân Lộc và Xuân Thắng
| Thắng Lộc |
Xuân Chinh, Xuân Lẹ
| Xuân Chinh |