Mã tuyển sinh | Tên ngành/chương trình | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển
|
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
106
| Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm) | 240
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
107
| Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số) | 100
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
108
| Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá -Thiết kế vi mạch (Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch) | 670
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
109
| Kỹ Thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế) | 300
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
110
| Kỹ Thuật Cơ Điện tử
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)
| 105
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
112
| Dệt - May (Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May; Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Sợi dệt) | 90
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
128
| Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) | 70
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
140
| Kỹ thuật Nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật nhiệt) | 80
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
114
| Hoá - Thực phẩm - Sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm) | 330
| Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Sinh, Anh |
115
| Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng) | 470
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
117
| Kiến Trúc (Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan) | 90
| Toán, Lý, {Anh, Công nghệ} Toán, Văn, {Anh, Công nghệ} |
148
| Kinh tế Xây dựng | 120
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
120
| Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành: Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất) | 90
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
147
| Địa Kỹ thuật Xây dựng | 40
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
129
| Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat) | 180
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ} Toán, Hoá,{Sinh,Anh, Công nghệ} |
137
| Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật) | 50
| Toán, Lý,{Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
138
| Cơ Kỹ thuật | 50
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
146
| Khoa học Dữ liệu | 30
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
142
| Kỹ thuật Ô tô | 90
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
145
| (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không (Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không) | 60
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
123
| Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành) | 80
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ} |
153
| Quản trị Kinh doanh(Ngành mới) | 40
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ} |
125
| Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) | 120
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ} Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ} |
141
| Bảo dưỡng Công nghiệp | 110
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
208
| Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông) | 150
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
206
| Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm) | 130
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
207
| Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số) | 80
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
258
| Thiết kế Vi mạch(Ngành mới) | 40
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
257
| Năng lượng Tái tạo(Ngành mới)
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)
| 40
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
209
| Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế) | 50
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
210
| Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
211
| Kỹ thuật Robot (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) | 50
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
214
| Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm) | 150
| Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Sinh, Anh |
218
| Công nghệ Sinh học | 40
| Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Hóa, Anh |
254
| Công nghệ Sinh học số(Ngành mới)
(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)
| 40
| Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Hóa, Anh |
219
| Công nghệ Thực phẩm | 40
| Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Sinh, Anh |
215
| Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông) | 120
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
217
| Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc) | 45
| Toán, Lý, {Anh, Công nghệ} Toán, Văn, {Anh, Công nghệ} |
220
| Kỹ thuật Dầu khí | 55
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ} |
223
| Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành) | 90
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ} |
253
| Kinh doanh số(Ngành mới)
(Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)
| 40
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ} |
225
| Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) | 60
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ} Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ} |
255
| Kinh tế Tuần hoàn(Ngành mới)
(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)
| 40
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ} Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ} |
228
| Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) | 60
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
229
| Kỹ thuật Vật liệu | 40
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ} Toán, Hoá,{Sinh,Anh, Công nghệ} |
237
| Kỹ thuật Y sinh (Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật) | 30
| Toán, Lý,{Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
242
| Kỹ thuật Ô tô | 50
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
245
| Kỹ thuật Hàng không | 40
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN |
266
| Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm) | 40
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
268
| Cơ Kỹ thuật | 30
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND) |
306
| Khoa học Máy tính | Australia, New Zealand, Mỹ | 20
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
307
| Kỹ thuật Máy tính | Australia, New Zealand | 10
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
308
| Kỹ thuật Điện - Điện tử | Australia, Hàn Quốc | 20
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
309
| Kỹ thuật Cơ khí |Mỹ, Australia | 10
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
310
| Kỹ thuật Cơ Điện tử |Mỹ, Australia | 10
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
314
| Kỹ thuật Hóa học | Australia | 30
| Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Sinh, Anh |
315
| Kỹ thuật Xây dựng | Australia | 10
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
319
| Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | 10
| Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Sinh, Anh |
323
| Quản lý Công nghiệp | Australia | 10
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ} |
325
| Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Australia | 5
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ} Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ} |
342
| Kỹ thuật Ô tô | Australia | 5
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
345
| Kỹ thuật Hàng không | Australia | 5
| Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ |
406
| Trí tuệ Nhân tạo ĐH Công nghệ Sydney (Australia) cấp bằng
(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)
| 100
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |
416
| Công nghệ Thông tin |ĐH Công nghệ Sydney (Australia) cấp bằng
(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)
| 100
| Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ} |