Đại học Bách khoa TP HCM cho thí sinh tự chọn tổ hợp xét tuyển

Ngoài hai môn "cứng", trường Đại học Bách khoa TP HCM cho thí sinh tự chọn môn còn lại để tạo thành tổ hợp xét tuyển.


Chiều 16/6, trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM, công bố đề án tuyển sinh năm 2025.


Trường tuyển 5.550 sinh viên cho chương trình chuẩn (3.605) và chương trình dạy bằng tiếng Anh (1.380), tăng 400 so với năm ngoái.


Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp đi Australia, Mỹ, New Zealand hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS).


Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo nhiều diện, được dùng điểm cao nhất.


Thay đổi so với năm ngoái là trường Đại học Bách khoa TP HCM quy định tổ hợp xét tuyển gồm hai môn bắt buộc và một số môn tự chọn, thay vì cố định ba môn như trước. Theo trường, việc này nhằm đảm bảo quyền lợi cho lứa thí sinh đầu tiên của chương trình giáo dục phổ thông 2018. Nếu thí sinh đăng ký nhiều hơn một tổ hợp thì được chọn tổ hợp có điểm xét tuyển cao nhất.


Tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu các ngành của trường Đại học Bách khoa TP HCM năm 2025 như sau:


Mã tuyển sinhTên ngành/chương trìnhChỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển


A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

106


Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

240


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

107


Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

100


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

108


Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá -Thiết kế vi mạch
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch)

670


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

109


Kỹ Thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

300


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

110


Kỹ Thuật Cơ Điện tử


(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)


105


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

112


Dệt - May
(Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May; Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Sợi dệt)

90


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

128


Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

70


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

140


Kỹ thuật Nhiệt
(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật nhiệt)

80


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

114


Hoá - Thực phẩm - Sinh học
(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

330


Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

115


Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
(Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng)

470


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

117


Kiến Trúc
(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

90


Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

148


Kinh tế Xây dựng

120


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

120


Dầu khí - Địa chất
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất)

90


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

147


Địa Kỹ thuật Xây dựng

40


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

129


Kỹ thuật Vật liệu
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat)

180


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá,{Sinh,Anh, Công nghệ}

137


Vật lý Kỹ thuật
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

50


Toán, Lý,{Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

138


Cơ Kỹ thuật

50


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

146


Khoa học Dữ liệu

30


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

142


Kỹ thuật Ô tô

90


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

145


(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

60


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

123


Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

80


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

153


Quản trị Kinh doanh(Ngành mới)

40


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

125


Tài nguyên và Môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

120


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

141


Bảo dưỡng Công nghiệp

110


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

208


Kỹ thuật Điện - Điện tử
(Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông)

150


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

206


Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

130


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

207


Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

80


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

258


Thiết kế Vi mạch(Ngành mới)

40


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

257


Năng lượng Tái tạo(Ngành mới)


(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)


40


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

209


Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

50


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

210


Kỹ thuật Cơ Điện tử

50


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

211


Kỹ thuật Robot
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

50


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

214


Kỹ thuật Hóa học
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm)

150


Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

218


Công nghệ Sinh học

40


Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Hóa, Anh

254


Công nghệ Sinh học số(Ngành mới)


(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)


40


Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Hóa, Anh

219


Công nghệ Thực phẩm

40


Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

215


Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông)

120


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

217


Kiến trúc Cảnh quan
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

45


Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

220


Kỹ thuật Dầu khí

55


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

223


Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

90


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

253


Kinh doanh số(Ngành mới)


(Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)


40


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

225


Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

60


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

255


Kinh tế Tuần hoàn(Ngành mới)


(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)


40


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

228


Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

60


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

229


Kỹ thuật Vật liệu

40


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá,{Sinh,Anh, Công nghệ}

237


Kỹ thuật Y sinh
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

30


Toán, Lý,{Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

242


Kỹ thuật Ô tô

50


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

245


Kỹ thuật Hàng không

40


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

266


Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

40


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

268


Cơ Kỹ thuật

30


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND)

306


Khoa học Máy tính | Australia, New Zealand, Mỹ

20


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

307


Kỹ thuật Máy tính | Australia, New Zealand

10


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

308


Kỹ thuật Điện - Điện tử | Australia, Hàn Quốc

20


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

309


Kỹ thuật Cơ khí |Mỹ, Australia

10


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

310


Kỹ thuật Cơ Điện tử |Mỹ, Australia

10


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

314


Kỹ thuật Hóa học | Australia

30


Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

315


Kỹ thuật Xây dựng | Australia

10


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

319


Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

10


Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

323


Quản lý Công nghiệp | Australia

10


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh,{Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

325


Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Australia

5


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

342


Kỹ thuật Ô tô | Australia

5


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

345


Kỹ thuật Hàng không | Australia

5


Toán, Lý,{Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ

406


Trí tuệ Nhân tạo ĐH Công nghệ Sydney (Australia) cấp bằng


(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)


100


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

416


Công nghệ Thông tin |ĐH Công nghệ Sydney (Australia) cấp bằng


(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)


100


Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

Điểm xét tuyển kết hợp được tính theo thang 100, ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) từ 50 trở lên.


Cách tính điểm xét tuyển kết hợp của Đại học Bách khoa TP HCM năm 2025: Điểm xét tuyển = Điểm học lực + Điểm ưu tiên.


Công thức tính điểm học lực, ưu tiên của trường Đại học Bách khoa TP HCM


Học phí khóa tuyển sinh 2025 của Đại học Bách khoa TP HCM dự kiến là 30-80 triệu đồng một năm, tùy chương trình.


Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2025


Năm ngoái, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển hơn 5.000 sinh viên. Điểm chuẩn phương thức xét kết hợp khoảng 55,38 - 84,16 điểm, cao nhất ở ngành Khoa học máy tính.


Lệ Nguyễn









Dai hoc Bach khoa TP HCM cho thi sinh tu chon to hop xet tuyen


Ngoai hai mon "cung", truong Dai hoc Bach khoa TP HCM cho thi sinh tu chon mon con lai de tao thanh to hop xet tuyen.

Đại học Bách khoa TP HCM cho thí sinh tự chọn tổ hợp xét tuyển

Ngoài hai môn "cứng", trường Đại học Bách khoa TP HCM cho thí sinh tự chọn môn còn lại để tạo thành tổ hợp xét tuyển.
Giới thiệu cho bạn bè
  • gplus
  • pinterest

Các bài liên quan

Bình luận

Đăng bình luận

Đánh giá