Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội ba năm qua cao nhất 26,15

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) ba năm qua trong khoảng 18,65-26,15, tương đối ổn định.


Các ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng hay Công nghệ thông tin thuộc nhóm cao nhất, năm nào cũng trên 25 điểm. Như năm ngoái, ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có điểm chuẩn 26,05. Đây là tổng điểm thi tốt nghiệp ba môn theo tổ hợp, cộng điểm ưu tiên (nếu có).


Ngành Công nghệ thông tin của trường từng lấy tới 26,15 vào năm 2022 nhưng hai năm qua giảm. Năm ngoái, điểm chuẩn ngành này là 25,22.


Trong khi đó, Công nghệ kỹ thuật hóa học và Công nghệ kỹ thuật môi trường là hai ngành có đầu vào thấp nhất, thường dưới 20 điểm. Các ngành khác phổ biến ở khoảng 22-25.


Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022-2024 như sau:


TTNgànhĐiểm chuẩn
Năm 2022Năm 2023Năm 2024
1Thiết kế thời trang24,223,8423,56
2Ngôn ngữ học-22,2525,25
3Ngôn ngữ Anh24,924,324,68
4Ngôn ngữ Trung Quốc24,7324,8625,58
5Ngôn ngữ Nhật23,7824,0224
6Ngôn ngữ Hàn Quốc24,5524,9224,86
7Kinh tế đầu tư24,524,4524,64
8Trung Quốc học22,7323,7724,51
9Công nghệ đa phương tiện24,7524,6324,91
10Quản trị kinh doanh24,5524,2124,31
11Marketing25,625,2425,33
12Phân tích dữ liệu kinh doanh24,523,6724,25
13Tài chính - Ngân hàng24,724,424,74
14Kế toán23,9523,824,01
15Kiểm toán24,324,0324,45
16Quản trị nhân lực24,9524,5924,8
17Quản trị văn phòng2423,0924,01
18Khoa học máy tính25,6525,0525,32
19Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24,6524,1724,35
20Kỹ thuật phần mềm25,3524,5424,68
21Hệ thống thông tin25,1524,3124,44
22Công nghệ kỹ thuật máy tính24,724,324,55
23Công nghệ thông tin26,1525,1925,22
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí23,2523,4224,35
25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24,9524,6325,41
26Công nghệ kỹ thuật ôtô24,724,2624,82
27Công nghệ kỹ thuật nhiệt20,225,1523,57
28Robot và trí tuệ nhân tạo24,5524,5425,01
29Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử23,5523,8124,51
30Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông23,0523,6524,4
31Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25,8525,4726,05
32Công nghệ kỹ thuật hóa học19,9520,3519
33Công nghệ kỹ thuật môi trường18,651919
34Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25,7525,5225,89
35Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu20,0621,923,19
36Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21,2522,6523,61
37Công nghệ thực phẩm23,7523,5122,65
38Công nghệ vật liệu dệt, may22,1520,120,9
39Công nghệ dệt, may22,4521,821,9
40Du lịch25,7524,222,4
41Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23,4523,6223,77
42Quản trị khách sạn22,4523,5623,56
43Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống19,422,823,19
44Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp2020,7522,3
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô23,5524,1724,97
46Hoá dược2019,4521,55
47Năng lượng tái tạo-1920,65
48Kỹ thuật sản xuất thông minh-2022,6
49Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh-1921,4
50Kỹ thuật cơ khí động lực-21,5523,93
51Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)--24,91
52An toàn thông tin--24,39

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm nay tuyển 7.990 sinh viên bằng 5 phương thức: xét tuyển thẳng, xét điểm chứng chỉ quốc tế hoặc giải học sinh giỏi kết hợp với điểm học bạ cả ba năm theo tổ hợp, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp, dựa vào điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội kết hợp học bạ.


Phương thức, tổ hợp, chỉ tiêu xét tuyển từng ngành


Học phí năm học 2024-2025 của Đại học Công nghiệp Hà Nội trung bình là 24,6 triệu đồng. Mức thực tế phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký, giá là 500.000 đồng mỗi tín chỉ.


Dương Tâm









Diem chuan Dai hoc Cong nghiep Ha Noi ba nam qua cao nhat 26,15


Diem chuan Dai hoc Cong nghiep Ha Noi (HaUI) ba nam qua trong khoang 18,65-26,15, tuong doi on dinh.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội ba năm qua cao nhất 26,15

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) ba năm qua trong khoảng 18,65-26,15, tương đối ổn định.
Giới thiệu cho bạn bè
  • gplus
  • pinterest

Các bài liên quan

Bình luận

Đăng bình luận

Đánh giá