148 xã, phường của tỉnh Phú Thọ sau sáp nhập

Sau sáp nhập với Hòa Bình và Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ mới có 148 xã, phường, trong đó rộng nhất là Xuân Đài hơn 209 km2, nhỏ nhất là Âu Cơ 12,51 km2.


Tỉnh Phú Thọ mới có diện tích hơn 9.300 km2, dân số hơn 4 triệu. Địa hình gồm cả miền núi, trung du, đồng bằng, thuận lợi cho đa dạng hóa kinh tế và quy hoạch không gian phát triển. Trung tâm hành chính là TP Việt Trì, cách TP Hòa Bình hiện tại khoảng 120 km, cách TP Vĩnh Yên (Vĩnh Phúc) hơn 20 km.


Tỉnh Phú Thọ mới có 148 xã, phường, trong đó xã Xuân Đài rộng nhất với hơn 209 km2; xếp sau là Quy Đức, Tam Hồng mỗi xã gần 147 km2; Tân Lạc và Tân Pheo mỗi xã 139 km2.


Về dân số, đông nhất là phường Hòa Bình hơn 78.600 người, phường Vĩnh Phúc hơn 78.300, phường Phú Thọ 73.000, Kỳ Sơn 63.900 và Hùng Vương 58.548.


Phường Vĩnh Phúc có mật độ dân cư đông nhất với 3.098 người/km2, đứng thứ hai là Hùng Vương 2.991 người/km2. Đơn vị có mật độ dân cư thưa nhất là xã Quy Đức 64 người/km2.


Dưới đây là tên gọi, diện tích, dân số các xã phường sau sắp xếp:


STTXã, phường trước sắp xếpXã, phường sau sắp xếpDiện tích (km2)Dân số (người)
1Chu Hóa, Thanh Đình, Hy CươngHy Cương23,9522.693
2Lâm Thao, Hùng Sơn, Thạch SơnLâm Thao15,4531.321
3Tiên Kiên, Xuân Huy, Xuân LũngXuân Lũng24,0320.604
4Tứ Xã, Sơn Vi, Phùng NguyênPhùng Nguyên30,5741.046
5Cao Xá, Vĩnh Lại, Bản NguyênBản Nguyên28,2933.667
6Phong Châu, Phú Nhan, Phú Lộc, Phù NinhPhù Ninh39,2845.037
7Bảo Thanh, Trị Quận, Hạ Giáp, Gia ThanhDân Chủ29,8518.568
8Liên Hoa, Lệ Mỹ, Phú MỹPhú Mỹ27,3615.460
9Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm ThảnTrạm Thản32,6016.138
10Tiên Du, An Đạo, Bình PhúBình Phú28,2829.649
11Thanh Ba, Đồng Xuân, Hanh Vù, Vân LĩnhThanh Ba38,6030.014
12Đại An, Đồng Lĩnh, Quảng YênQuảng Yên39,5815.056
13Ninh Dân, Mạn Lạn, Hòang CươngHòang Cương39,5127.890
14Khải Xuân, Võ Lao, Đông ThànhĐông Thành32,2520.383
15Sơn Cương, Thanh Hà, Chí TiênChí Tiên23,7517.550
16Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương LỗLiên Minh20,9823.443
17Đoan Hùng, Hợp Nhất, Ngọc QuangĐoan Hùng44,8030,509
18Phú Lâm, Ca Bình, Tây CốcTây Cốc59,0721.227
19Hùng Long, Yên Kiện, Chân MộngChân Mộng89,8538.565
20Hùng Xuyên, Chí ĐámChí Đám49,3628.005
21Bằng Doãn, Phúc Lai, Bằng LuânBằng Luân59,7716.932
22Hạ Hòa, Minh Hạc, Ấm Hạ, Gia ĐiềnHạ Hòa41,2321.779
23Tứ Hiệp, Đại Phạm, Hà Lương, Đan ThượngĐan Thượng84,1528.838
24Hương Xạ, Phương Viên, Yên KỳYên Kỳ53,5820.973
25Lang Sơn, Yên Luật, Vĩnh ChânVĩnh Chân27,1217.173
26Vô Tranh, Bằng Giã, Minh Côi, Văn LangVăn Lang54,0617.949
27Hiền Lương, Xuân ÁngHiền Lương81,9322.337
28Cẩm Khê, Minh Tân, Phong ThịnhCẩm Khê50,4447.059
29Hương Lung, Phú KhêPhú Khê37,1125.630
30Nhật Tiến, Hùng ViệtHùng Việt32,7722.935
31Điêu Lương, Yên Dưỡng, Đồng LươngĐồng Lương36,3315.904
32Phượng Vĩ, Minh Thắng, Tiên LươngTiên Lương54,5538.028
33Tùng Khê, Tam Sơn, Văn BánVăn Bán22,7215.904
34Hưng Hoá, Dân Quyền, Hương NộnTam Nông28,2526.412
35Dị Nậu, Tề Lễ, Thọ VănThọ Văn43,5415.281
36Quang Húc, Lam Sơn, Vạn XuânVạn Xuân52,4331.353
37Thanh Uyên, Bắc Sơn, Hiền QuangHiền Quan31,3827.476
38Sơn Thuỷ, Đoan Hạ, Bảo Yên, Thanh ThuỷThanh Thuỷ31,0827.678
39Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tân Phương, Đào XáĐào Xá45,5332.156
40Đồng Trung, Hòang Xá, Tu VũTu Vũ49,0741.564
41Thanh Sơn, Sơn Hùng, Giáp Lai, Thạch Khoán, Thục LuyệnThanh Sơn84,5538.776
42Địch Quả, Cự Thắng, Võ MiếuVõ Miếu96,3628.853
43Tân Lập, Tân Minh, Văn MiếuVăn Miếu89,1118.752
44Tất Thắng, Thắng Sơn, Cự ĐồngCự Đồng45,7714.988
45Yên Lương, Yên Lãng, Hương CầnHương Cần81,3017.900
46Tinh Nhuệ, Lương Nha, Yên SơnYên Sơn75,5216.064
47Đông Cửu, Thượng Cửu, Khả CửuKhả Cửu148,4813.149
48Tân Phú, Thu Ngọc, Thạch KiệtTân Sơn118,2118.246
49Mỹ Thuận, Văn Luông, Minh ĐàiMinh Đài84,7424.209
50Kiệt Sơn, Tân Sơn, Đồng Sơn, Lai ĐồngLai Đồng108,4516.321
51Kim Thượng, Xuân Sơn, Xuân ĐàiXuân Đài209,6015.073
52Tam Thanh, Vinh Tiền, Long CốcLong Cốc67,098.708
53Yên Lập, Đồng Thịnh, Hưng Long, Đồng LạcYên Lập69,0529.678
54Phúc Khánh, Nga Hòang, Thượng LongThượng Long60,3616.108
55Mỹ Lương, Mỹ Lung, Lương SơnSơn Lương96,9223.365
56Xuân Thuỷ, Xuân An, Xuân ViênXuân Viên46,1914.428
57Ngọc Lập, Ngọc Đồng, Minh HòaMinh Hòa68,4416.425
58Tân Lập, Đồng Quế, Tam SơnTam Sơn33,1025.523
59Đồng Thịnh, Tứ Yên, Đức Bác, Yên ThạchSông Lô33,4034.291
60Nhân Đạo, Đôn Nhân, Phương Khoan, Hải LựuHải Lựu38,8030.098
61Quang Yên, Lãng CôngYên Lãng38,2018.459
62Lập Thạch, Xuân Hòa, Tử Du, Vân TrụcLập Thạch39,1034.604
63Xuân Lôi, Văn Quán, Đồng Ích, Tiên LữTiên Lữ31,8032.710
64Bắc Bình, Liễn Sơn, Thái HòaThái Hòa29,0023.943
65Hoa Sơn, Bàn Giản, Liên HòaLiên Hòa18,8019.257
66Ngọc Mỹ, Quang Sơn, Hợp LýHợp Lý34,1019.611
67Tây Sơn, Cao Phong, Sơn ĐôngSơn Đông26,7036.076
68Hợp Châu, Tam Đảo, Hồ Sơn, Minh QuangTam Đảo79,2034.772
69Đại Đình, Bồ LýĐại Đình44,0020.551
70Yên Dương, Đạo TrùĐạo Trù83,8024.759
71Hợp Hòa, Kim Long, Hướng Đạo, Đạo TúTam Dương44,3047.936
72Duy Phiên, Thanh Vân, Hội ThịnhHội Thịnh25,1037.115
73Hòang Đan, Hòang Lâu, An HòaHòang An20,8026.000
74Đồng Tĩnh, Hòang Hoa, Tam QuanTam Dương Bắc45,8037.284
75Vĩnh Tường, Tứ Trưng, Lương Điều, Vũ DiVĩnh Tường26,2047.315
76Thổ Tang, Thượng Trung, Tuân ChínhThổ Tang21,3043.208
77Nghĩa Hưng, Yên Lập, Đại ĐồngVĩnh Hưng18,7038.821
78Kim Xá, Yên Bình, Chấn HưngVĩnh An21,4032.883
79An Nhân, Vĩnh Thịnh, Ngũ Kiên, Vĩnh PhúVĩnh Phú34,6049.755
80Sao Đại Việt, Lũng Hòa, Tân PhúVĩnh Thành22,0035.020
81Yên Lạc, Bình Đình, Đồng CươngYên Lạc21,7039.730
82Đồng Văn, Trung Nguyên, Tề LỗTề Lỗ18,3037.232
83Đại Tự, Hồng Châu, Liên ChâuLiên Châu26,0035.029
84Tam Hồng, Yên Phương, Yên ĐồngTam Hồng22,6040.224
85Văn Tiến, Trung Kiên, Trung Hà, Nguyệt ĐứcNguyệt Đức19,0034.166
86Hương Canh, Tam Hợp, Quất Lưu, Sơn LôiBình Nguyên30,6046.425
87Thanh Lãng, Đạo Đức, Tân Phong, Phú XuânXuân Lãng29,9048.186
88Gia Khánh, Hương Sơn, Thiện KếBình Xuyên29,5032.534
89Bá Hiến, Trung MỹBình Tuyền58,5029.926
90Hợp Thành, Quang Tiến, Thịnh MinhThịnh Minh89,2119.198
91Cao Phong, Hợp Phong, Thu PhongCao Phong77,7620.327
92Dũng Phong, Nam Phong, Tây Phong, Thạch YênMường Thàng91,5819.883
93Bắc Phong, Bình Thanh, Thung NaiThung Nai86,3410.600
94Đà Bắc, Hiền Lương, Tòan Sơn, Tú LýĐà Bắc136,8019.834
95Tân Minh, Cao SơnCao Sơn124,938.872
96Mường Chiềng, Nánh NghêĐức Nhàn107,607.389
97Đòan Kết, Đồng Ruộng, Trung Thành, Yên HòaQuy Đức146,979.462
98Đồng Chum, Giáp Đắt, Tân PhaoTân Pheo139,3810.528
99Tiền Phong, Vầy NưaTiền Phong116,315.246
100Bo, Vĩnh Đồng, Kim BôiKim Bôi64,5735.915
101Đông Bắc, Hợp Tiến, Tú Sơn, Vĩnh TiếnMường Động144,6926.092
102Cuối Hạ, Mỵ Hò, Nuông DămDũng Tiến101,1020.000
103Kim Lập, Nam Thượng, Sào BáyHợp Kim86,2921.033
104Xuân Thuỷ, Bình Sơn, Đú Sáng, Hùng SơnNật Sơn154,6528.940
105Vụ Bản, Hương Nhượng, Vũ BìnhLạc Sơn58,1027.500
106Tân Lập, Quý Hòa, Tuân ĐạoMường Vang69,7920.583
107Ân Nghĩa, Tân Mỹ, Yên NghiệpĐại Đồng81,3724.353
108Ngọc Lâu, Tự Do, Ngọc SơnNgọc Sơn114,638.981
109Mỹ Thành, Văn Nghãi, Nhân NghĩaNhân Nghĩa81,3719.456
110Chí Đạo, Định Cư, Quyết ThắngQuyết Thắng59,6622.746
111Miền Đồi, Văn Sơn, Thượng CốcThượng Cốc58,3818.430
112Bình Hẻm, Xuất Hoá, Yên PhúYên Phú63,7019.850
113Chi Nê, Đồng Tâm, Khoan Dụ, Yên BồngLạc Thuỷ90,6924.529
114Hưng Thi, Thống Nhất, An BìnhAn Bình127,4118.952
115Ba Hàng Đồi, Phú Nghĩa, Phú ThànhAn Nghĩa95,7327.556
116Lương Sơn, Hòa Sơn, Lâm Sơn, Nhuận Trạch, Tân Vinh, Cao SơnLương Sơn131,2445.383
117Thanh Cao, Thanh Sơn, Cao DươngCao Dương113,3836.783
118Cư Yên, Liên Sơn, Cao SơnLiên Sơn120,2131.834
119Mai Châu, Nà Phòn, Thành Sơn, Tòng Đạu, Đồng TânMai Châu147,7419.143
120Mai Hịhc, Xăm Khoè, Bao LaBao Lao104,2712.409
121Chiềng Châu, Vạn Mai, Mai HạMai Hạ71,8610.317
122Cun Pheo, Hang Kia, Pà Cò, Đồng TânPà Cò115,7611.334
123Sơn Thuỷ, Tân ThànhTân Mai130,717.924
124Mãn Đức, Ngọc Mỹ, Đồng Lai, Thanh Hối, Tử NêTân Lạc139,9042.031
125Mỹ Hòa, Phong Phú, Phú CườngMường Bi94,7920.913
126Phú Vinh, Suối HoaMường Hoa104,548.563
127Gia Mô, Lỗ Sơn, Nhân MỹTòan Thắng71,1115.427
128Ngồ Luông, Quyết Chiến, Vân SơnVân Sơn120,539.197
129Hàng Trạm, Lạc Thịnh, Phú LaiYên Thuỷ76,1924.012
130Bảo Hiệu, Đa Phúc, Lạc Sỹ, Lạc LươngLạc Lương130,4125.289
131Đòan Kết, Hữu Lợi, Ngọc Lương, Yên TrịYên Trị89,2119.198
132Tân Dân, Gia Cẩm, Minh Nông, Dữu Lâu, Trưng VươngViệt Trì25,8373.006
133Minh Phương, Nông Trang, Thuỵ VânNông Trang15,8957.770
134Thọ Sơn, Tiên Cát, Bạch Hạc, Thanh Miếu, Sông LôngThanh Miếu19,5758.548
135Vân Phú, Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim ĐứcVân Phú26,2637.450
136Hùng Vương, Văn Lung, Hà LộcPhú Thọ23,0727.957
137Phong Châu, Phú Hộ, Hà ThạchPhong Châu29,6132.519
138Thanh Vinh, Âu Cơ, Thanh MinhÂu Cơ12,5118.951
139Định Trung, Liên Bảo, Khai Quang, Ngô Quyền, Đống ĐaVĩnh Phúc25,3078.317
140Hùng Vương, Hai Bà Trưng, Phúc Thắng, Tiền Châu, Nam ViêmPhúc Yên23,4063.954
141Tích Sơn, Hội Hợp, Đồng Tâm, Thanh TrùVĩnh Yên25,0056.428
142Đồng Xuân, Xuân Hòa, Cao Minh, Ngọc ThanhXuân Hòa96,0055.237
143Đồng Tiến, Hữu Nghị, Phương Lâm, Quỳnh Lâm, Tân Thịnh, Thịnh Lang, Trung MinhHòa Bình39,3278.605
144Kỳ Sơn, Độc Lập, Mông HoáKỳ Sơn115,7020.319
145Tân Hòa, Hòa Bình, Yên MôngTân Hòa56,9814.316
146Dân Chủ, Thái Bình, Thống Nhất, Vầy NưaThống Nhất55,2122.897
147Thu CúcThu Cúc100,5111.313
148Trung SơnTrung Sơn97,296.028

Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ sáp nhập đem tới nền văn hóa đa dạng, gồm tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương, văn hóa Hòa Bình cổ đại, văn hóa Mường hay văn hóa đồng bằng Bắc Bộ giàu tín ngưỡng dân gian.


Tỉnh mới có nhiều điểm du lịch nổi tiếng như Đền Hùng, Tây Thiên, Thác Bờ, Tam Đảo, Mai Châu, vườn quốc gia Xuân Sơn, hồ Hòa Bình; có hệ thống giao thông kết nối thuận lợi với cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các quốc lộ 2, 6 và 32.


Gia Chính









148 xa, phuong cua tinh Phu Tho sau sap nhap


Sau sap nhap voi Hoa Binh va Vinh Phuc, tinh Phu Tho moi co 148 xa, phuong, trong do rong nhat la Xuan Dai hon 209 km2, nho nhat la Au Co 12,51 km2.

148 xã, phường của tỉnh Phú Thọ sau sáp nhập

Sau sáp nhập với Hòa Bình và Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ mới có 148 xã, phường, trong đó rộng nhất là Xuân Đài hơn 209 km2, nhỏ nhất là Âu Cơ 12,51 km2.
Giới thiệu cho bạn bè
  • gplus
  • pinterest

Các bài liên quan

Bình luận

Đăng bình luận

Đánh giá