| STT | Xã, phường, thị trấn trước sắp xếp | Xã, phường, đặc khu sau sắp xếp | Diện tích (km2) | Dân số (người)
|
| 1 | Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Văn và Quảng Minh | Nam Gianh | 34,43 | 36.527 |
| 2 | Quảng Tân, Quảng Trung, Quảng Tiên, Quảng Sơn và Quảng Thủy | Nam Ba Đồn | 76,3 | 27.643 |
| 3 | Trọng Hóa và Dân Hóa | Dân Hóa | 365,00 | 9.532 |
| 4 | Hóa Sơn và Hóa Hợp | Kim Điền | 229,42 | 6.165 |
| 5 | Thượng Hóa, Trung Hóa, Minh Hóa và Tân Hóa | Kim Phú | 552,57 | 19.054 |
| 6 | Quy Đạt, Xuân Hóa, Yên Hóa, Hồng Hóa | Minh Hóa | 156,97 | 21.481 |
| 7 | Lâm Hóa và Thanh Hóa | Tuyên Lâm | 235,20 | 8.401 |
| 8 | Thanh Thạch và Hương Hóa | Tuyên Sơn | 132,14 | 6.738 |
| 9 | Đồng Lê, Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa | Đồng Lê | 291,93 | 24.533 |
| 10 | Phong Hóa, Ngư Hóa và Mai Hóa | Tuyên Bình | 119,19 | 15.619 |
| 11 | Đồng Hóa, Thạch Hóa và Đức Hóa | Tuyên Phú | 135,88 | 18.800 |
| 12 | Tiến Hóa, Châu Hóa, Cao Quảng và Văn Hóa | Tuyên Hóa | 194,92 | 21.452 |
| 13 | Phù Cảnh, Liên Trường và Quảng Thanh | Tân Gianh | 41,05 | 22.395 |
| 14 | Quảng Lưu, Quảng Thạch và Quảng Tiến | Trung Thuần | 98,83 | 16.331 |
| 15 | Quảng Phương, Quảng Xuân và Quảng Hưng | Quảng Trạch | 56,64 | 31.422 |
| 16 | Quảng Châu, Quảng Tùng và Cảnh Dương | Hòa Trạch | 52,67 | 29.901 |
| 17 | Quảng Đông, Quảng Phú, Quảng Kim và Quảng Hợp | Phú Trạch | 197,41 | 30.850 |
| 18 | Tân Trạch và Thượng Trạch | Thượng Trạch | 1.095,78 | 3.615 |
| 19 | Phong Nha, Lâm Trạch, Xuân Trạch, Phúc Trạch | Phong Nha | 358,10 | 39.254 |
| 20 | Thanh Trạch, Hạ Mỹ, Liên Trạch và Bắc Trạch | Bắc Trạch | 97,61 | 36.861 |
| 21 | Hải Phú, Sơn Lộc, Đức Trạch và Đồng Trạch | Đông Trạch | 35, 72 | 34.174 |
| 22 | Hoàn Lão và các Trung Trạch, Đại Trạch, Tây Trạch, Hòa Trạch | Hoàn Lão | 99,03 | 43.554 |
| 23 | Hưng Trạch, Cự Nẫm, Vạn Trạch và Phú Định | Bố Trạch | 299,42 | 33.230 |
| 24 | Thị trấn Nông trường Việt Trung, Nhân Trạch và Lý Nam | Nam Trạch | 129,83 | 32.594 |
| 25 | Quán Hàu, Vĩnh Ninh, Võ Ninh, Hàm Ninh | Quảng Ninh | 100,27 | 36.210 |
| 26 | Tân Ninh, Gia Ninh, Duy Ninh và Hải Ninh | Ninh Châu | 86,03 | 30.098 |
| 27 | Vạn Ninh, An Ninh, Xuân Ninh và Hiền Ninh | Trường Ninh | 71,92 | 35.614 |
| 28 | Trường Xuân và Trường Sơn | Trường Sơn | 935,96 | 8.484 |
| 29 | Kiến Giang, Liên Thủy, Xuân Thủy, An Thủy, Phong Thủy, Lộc Thủy | Lệ Thủy | 55,93 | 49.460 |
| 30 | Cam Thủy, Thanh Thủy, Hồng Thủy và Ngư Thủy Bắc | Cam Hồng | 87,89 | 26.663 |
| 31 | Hưng Thủy, Sen Thủy và Ngư Thủy | Sen Ngư | 120,84 | 21.158 |
| 32 | Tân Thủy, Dương Thủy, Mỹ Thủy và Thái Thủy | Tân Mỹ | 102,57 | 24.644 |
| 33 | Trường Thủy, Mai Thủy và Phú Thủy | Trường Phú | 97,18 | 21.206 |
| 34 | Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, Sơn Thủy và Hoa Thủy | Lệ Ninh | 56,32 | 23.449 |
| 35 | Kim Thủy, Ngân Thủy và Lâm Thủy | Kim Ngân | 881,06 | 9.776 |
| 36 | Hồ Xá, Vĩnh Long và Vĩnh Chấp | Vĩnh Linh | 90,37 | 27.527 |
| 37 | Cửa Tùng, Vĩnh Giang, Hiền Thành, Kim Thạch | Cửa Tùng | 59,83 | 29.398 |
| 38 | Vĩnh Thái, Trung Nam, Vĩnh Hòa và Vĩnh Tú | Vĩnh Hoàng | 87,06 | 19.021 |
| 39 | Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn và Vĩnh Thủy | Vĩnh Thủy | 103,74 | 20.747 |
| 40 | Bến Quan, Vĩnh Ô, Vĩnh Hà, Vĩnh Khê | Bến Quan | 278,99 | 9.447 |
| 41 | Hải Thái, Linh Trường, Gio An và Gio Sơn | Cồn Tiên | 268,58 | 20.907 |
| 42 | Cửa Việt, Gio Mai và Gio Hải | Cửa Việt | 50,83 | 27.143 |
| 43 | Gio Linh, Gio Quang, Gio Mỹ, Phong Bình | Gio Linh | 96,70 | 31.738 |
| 44 | Trung Hải, Trung Giang và Trung Sơn | Bến Hải | 54,77 | 16.052 |
| 45 | Cam Lộ, Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa | Cam Lộ | 166,85 | 30.111 |
| 46 | Cam Thủy, Cam Hiếu, Cam Tuyền và Thanh An | Hiếu Giang | 177,36 | 29.661 |
| 47 | A Bung và A Ngo | La Lay | 156,21 | 8.121 |
| 48 | A Vao, Húc Nghì và Tà Rụt | Tà Rụt | 273,15 | 10.639 |
| 49 | Ba Nang, Tà Long và Đakrông | Đakrông | 359,29 | 14.627 |
| 50 | Triệu Nguyên và Ba Lòng | Ba Lòng | 210,58 | 5.151 |
| 51 | Krông Klang, Mò Ó và Hướng Hiệp | Hướng Hiệp | 185,61 | 13.454 |
| 52 | Hướng Việt và Hướng Lập | Hướng Lập | 219,64 | 3.359 |
| 53 | Hướng Sơn, Hướng Linh và Hướng Phùng | Hướng Phùng | 447,59 | 12.029 |
| 54 | Khe Sanh và các Tân Hợp, Húc, Hướng Tân | Khe Sanh | 134,81 | 27.615 |
| 55 | Tân Liên, Hướng Lộc và Tân Lập | Tân Lập | 83,18 | 14.418 |
| 56 | Tân Thành, Tân Long và thị trấn Lao Bảo | Lao Bảo | 83,04 | 23.459 |
| 57 | Thanh, Thuận và Lìa | Lìa | 71,69 | 14.375 |
| 58 | Ba Tầng, Xy và A Dơi | A Dơi | 112,41 | 11.058 |
| 59 | Ái Tử, Triệu Thành và Triệu Thượng | Triệu Phong | 80,79 | 23.534 |
| 60 | Triệu Ái, Triệu Giang và Triệu Long | Ái Tử | 116,74 | 19.061 |
| 61 | Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu Hòa và Triệu Đại | Triệu Bình | 37,20 | 27.169 |
| 62 | Triệu Trung, Triệu Tài và Triệu Cơ | Triệu Cơ | 44,54 | 21.976 |
| 63 | Triệu Trạch, Triệu Phước và Triệu Tân | Nam Cửa Việt | 74,12 | 26.619 |
| 64 | Diên Sanh, Hải Trường và Hải Định | Diên Sanh | 87,97 | 25.133 |
| 65 | Hải Dương, Hải An và Hải Khê | Mỹ Thủy | 43,82 | 17.171 |
| 66 | Hải Phú (huyện Hải Lăng), Hải Lâm và Hải Thượng | Hải Lăng | 116,89 | 16.589 |
| 67 | Hải Sơn, Hải Phong và Hải Chánh | Nam Hải Lăng | 114,84 | 25.536 |
| 68 | Hải Quy, Hải Hưng và Hải Bình | Vĩnh Định | 63,85 | 26.737 |
| 69 | Đức Ninh Đông, Đồng Hải, Đồng Phú, Phú Hải, Hải Thành, Nam Lý, Bảo Ninh và Đức Ninh | Đồng Hới | 41,35 | 84.196 |
| 70 | Bắc Lý, Lộc Ninh và Quang Phú | Đồng Thuận | 26,49 | 38.521 |
| 71 | Bắc Nghĩa, Đồng Sơn, Nghĩa Ninh và Thuận Đức | Đồng Sơn | 88,03 | 32.396 |
| 72 | Quảng Phong, Quảng Long, Ba Đồn và Quảng Hải | Ba Đồn | 20,45 | 28.805 |
| 73 | Quảng Phúc, Quảng Thọ và Quảng Thuận | Bắc Gianh | 31,14 | 32.800 |
| 74 | Phường 1 và 3 (TP Đông Hà), phường 4, Đông Giang, Đông Thanh | Đông Hà | 38,05 | 50.915 |
| 75 | Phường 2 (TP Đông Hà), phường 5, Đông Lễ và Đông Lương | Nam Đông Hà | 35,04 | 61.204 |
| 76 | Phường 1, 2 và 3 (thị Quảng Trị), An Đôn, Hải Lệ | Quảng Trị | 72,82 | 29.705 |
| 77 | Huyện Cồn Cỏ | Đặc khu Cồn Cỏ | 2,3 | 139 |
| 78 | Tân Thành | Tân Thành | 89,77 | 5.513 |