STT | Xã, phường, xã trước sắp xếp | Xã, phường, đặc khu sau sắp xếp | Diện tích
(km2)
| Dân số
(người)
|
1
| Đại Yên, Tuần Châu, một phần Hà Khẩu | Tuần Châu | 62,08 | 14.904 |
2
| Việt Hưng, Giếng Đáy, một phần Hà Khẩu | Việt Hưng | 41,39 | 51.787 |
3
| Bãi Cháy, Hùng Thắng | Bãi Cháy | 25,39 | 42.018 |
4
| Hồng Gai,Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo | Hồng Gai | 5,00 | 51.333 |
5
| Hồng Hà, Hồng Hải | Hạ Long | 6,08 | 52.905 |
6
| Hoành Bồ, Sơn Dương, Lê Lợi, một phần Đồng Lâm | Thống Nhất | 276,12 | 17.310 |
7
| Hà Tu, Hà Phong | Hà Tu | 37,60 | 29.643 |
8
| Cao Xanh, Hà Khánh | Cao Xanh | 38,89 | 32.809 |
9
| Quảng La, Bằng Cả, Dân Chủ, Tân Dân | Quảng La | 165,67 | 9.183 |
10
| Thống Nhất, Vũ Oai, Hòa Bình, một phần Đồng Lâm | Thống Nhất | 276,12 | 17.310 |
11
| An Sinh, Việt Dân, Bình Dương, Đức Chính | An Sinh | 106,42 | 24.956 |
12
| Bình Khê, Tràng An, Tràng Lương | Bình Khê | 138,74 | 21.845 |
13
| Yên Đức, Hoàng Quế, Hoàng Thái Tây, Hoàng Thái Đông | Hoàng Quế | 63,83 | 31.988 |
14
| Mạo Khê, Xuân Sơn, Kim Sơn, Yên Thọ | Mạo Khê | 46,55 | 72.012 |
15
| Thúy An, Nguyễn Huệ, Hưng Đạo, Hồng Phong, Đức Chính | Đông Triều | 40,42 | 43.712 |
16
| Phương Đông, Phương Nam, Thượng Yên Công | Yên Tử | 113,23 | 38.932 |
17
| Quang Trung, Thanh Sơn, Yên Thanh, một phần Trưng Vương | Uông Bí | 49,81 | 59.866 |
18
| Vàng Danh, Bắc Sơn, Nam Khê, một phần Trưng Vương | Vàng Danh | 93,77 | 38.864 |
19
| Đông Mai, Minh Thành | Đông Mai | 50,61 | 21.649 |
20
| Cộng Hòa, Sông Khoa, Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | 35,83 | 33.381 |
21
| Quảng Yên, Yên Giang, Tiến An | Quảng Yên | 20,69 | 31.353 |
22
| Tân An, Hà An, Hoàng Tân, một phàn Liên Hòa | Hà An | 100,18 | 21.314 |
23
| Nam Hòa, Yên Hải, Phong Cốc, Cẩm La | Phong Cốc | 42,17 | 27.356 |
24
| Phong Hải, Liên Vị, Tiền Phong, một phần Liên Hòa | Liên Hòa | 71,44 | 32.847 |
25
| Mông Dương, Dương Huy | Mông Dương | 167,16 | 18.953 |
26
| Quang Hanh, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy | Quang Hanh | 63,63 | 52.750 |
27
| Cẩm Trung, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Tây, Cẩm Đông | Cẩm Phả | 17,52 | 61.506 |
28
| Cửa Ông, Cẩm Phú, Cẩm Thịnh, Cẩm Sơn | Cửa Ông | 41,07 | 66.504 |
29
| Hải Hòa | Hải Hòa | 95,87 | 5.731 |
30
| Phong Dụ, Tiên Lãng, Tiên Yên, một phần Yên Than, một phần Đại Dực, một phần Võ Ngại | Tiên Yên | 137,87 | 22.164 |
31
| Điền Xá, Hà Lâu, một phần Yên Than | Điền Xá | 240,49 | 6.956 |
32
| Đông Ngũ, Đông Hải, một phần Đại Dực | Đông Ngũ | 142,80 | 18.063 |
33
| Đồng Rui, một phần Hải Lạng, một phần Hải Hòa. | Hải Lạng | 131,03 | 9.827 |
34
| Lương Minh, Đồng Sơn | Lương Minh | 225,28 | 5.608 |
35
| Thanh Lâm, Đạp Thanh, Kỳ Thượng | Kỳ Thượng | 273,50 | 5.918 |
36
| Ba Chẽ, Thanh Sơn, Nam Sơn, Đồn Đạc, Hải Lạng | Ba Chẽ | 332,68 | 17.504 |
37
| Quảng Hà, Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Phong, một phần Quảng Long | Quảng Hà | 134,37 | 40.988 |
38
| Đường Hoa, Quảng Sơn, một phần Quảng Long | Đường Hoa | 220,38 | 17.201 |
39
| Quảng Đức, Quảng Thành, Quảng Thịnh | Quảng Đức | 131,48 | 11.682 |
40
| Cái Chiên | Cái Chiên | 25,90 | 752 |
41
| Đầm Hà, Tân Bình, Đại Bình, Tân Lập, thị trấn Đầm Hà | Đầm Hà | 142,43 | 25.947 |
42
| Quảng An, Dực Yên, Quảng Lâm, Quảng Tân | Quảng Tân | 184,81 | 18.049 |
43
| Bình Liêu, Húc Động, Võ Ngại | Bình Liêu | 225,29 | 16.220 |
44
| Đồng Tâm, Lục Hồn | Lục Hồn | 107,13 | 9.974 |
45
| Đồng Văn, Hoành Mô | Hoành Mô | 137,91 | 9.014 |
46
| Bắc Sơn, Hải Sơn | Hải Sơn | 132,04 | 4.567 |
47
| Quảng Nghĩa, Hải Tiến | Hải Ninh | 93,18 | 10.427 |
48
| Trần Phú, Hải Hòa, Bình Ngọc, Trà Cổ, Hải Xuân | Móng Cái 1 | 82,47 | 46.588 |
49
| Vĩnh Thực, Vĩnh Trung | Vĩnh Thực | 49,11 | 5.407 |
50
| Hải Yên, Hải Đông | Móng Cái 3 | 90,03 | 22.565 |
51
| Ninh Dương, Ca Long, Vạn Ninh | Móng Cái 2 | 72,97 | 29.189 |
52
| Cô Tô, Đồng Tiến, Thanh Lân | Cô Tô | 53,68 | 5.151 |
53
| Cái Rồng, Bản Sen, Bình Dân, Đại Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Hạ Long, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên | Vân Đồn | 538,92 | 53.904 |