53 xã, phường của Quảng Ninh

Từ ngày 16/6, Quảng Ninh có 51 xã, phường và hai đặc khu là Vân Đồn và Cô Tô, sau sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã.


Phương án sắp xếp 171 đơn vị hành chính cấp xã để thành 21 xã, 30 phường và 2 đặc khu được Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 16/6. Chi tiết tên các xã phường như sau:


STTXã, phường, xã trước sắp xếpXã, phường, đặc khu sau sắp xếp

Diện tích


(km2)


Dân số


(người)


1


Đại Yên, Tuần Châu, một phần Hà KhẩuTuần Châu62,0814.904

2


Việt Hưng, Giếng Đáy, một phần Hà KhẩuViệt Hưng41,3951.787

3


Bãi Cháy, Hùng ThắngBãi Cháy25,3942.018

4


Hồng Gai,Bạch Đằng, Trần Hưng ĐạoHồng Gai5,0051.333

5


Hồng Hà, Hồng HảiHạ Long6,0852.905

6


Hoành Bồ, Sơn Dương, Lê Lợi, một phần Đồng LâmThống Nhất276,1217.310

7


Hà Tu, Hà PhongHà Tu37,6029.643

8


Cao Xanh, Hà KhánhCao Xanh38,8932.809

9


Quảng La, Bằng Cả, Dân Chủ, Tân DânQuảng La165,679.183

10


Thống Nhất, Vũ Oai, Hòa Bình, một phần Đồng LâmThống Nhất276,1217.310

11


An Sinh, Việt Dân, Bình Dương, Đức ChínhAn Sinh106,4224.956

12


Bình Khê, Tràng An, Tràng LươngBình Khê138,7421.845

13


Yên Đức, Hoàng Quế, Hoàng Thái Tây, Hoàng Thái ĐôngHoàng Quế63,8331.988

14


Mạo Khê, Xuân Sơn, Kim Sơn, Yên ThọMạo Khê46,5572.012

15


Thúy An, Nguyễn Huệ, Hưng Đạo, Hồng Phong, Đức ChínhĐông Triều40,4243.712

16


Phương Đông, Phương Nam, Thượng Yên CôngYên Tử113,2338.932

17


Quang Trung, Thanh Sơn, Yên Thanh, một phần Trưng VươngUông Bí49,8159.866

18


Vàng Danh, Bắc Sơn, Nam Khê, một phần Trưng VươngVàng Danh93,7738.864

19


Đông Mai, Minh ThànhĐông Mai50,6121.649

20


Cộng Hòa, Sông Khoa, Hiệp HòaHiệp Hòa35,8333.381

21


Quảng Yên, Yên Giang, Tiến AnQuảng Yên20,6931.353

22


Tân An, Hà An, Hoàng Tân, một phàn Liên HòaHà An100,1821.314

23


Nam Hòa, Yên Hải, Phong Cốc, Cẩm LaPhong Cốc42,1727.356

24


Phong Hải, Liên Vị, Tiền Phong, một phần Liên HòaLiên Hòa71,4432.847

25


Mông Dương, Dương HuyMông Dương167,1618.953

26


Quang Hanh, Cẩm Thạch, Cẩm ThủyQuang Hanh63,6352.750

27


Cẩm Trung, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Tây, Cẩm ĐôngCẩm Phả17,5261.506

28


Cửa Ông, Cẩm Phú, Cẩm Thịnh, Cẩm SơnCửa Ông41,0766.504

29


Hải HòaHải Hòa95,875.731

30


Phong Dụ, Tiên Lãng, Tiên Yên, một phần Yên Than, một phần Đại Dực, một phần Võ NgạiTiên Yên137,8722.164

31


Điền Xá, Hà Lâu, một phần Yên ThanĐiền Xá240,496.956

32


Đông Ngũ, Đông Hải, một phần Đại DựcĐông Ngũ142,8018.063

33


Đồng Rui, một phần Hải Lạng, một phần Hải Hòa.Hải Lạng131,039.827

34


Lương Minh, Đồng SơnLương Minh225,285.608

35


Thanh Lâm, Đạp Thanh, Kỳ ThượngKỳ Thượng273,505.918

36


Ba Chẽ, Thanh Sơn, Nam Sơn, Đồn Đạc, Hải LạngBa Chẽ332,6817.504

37


Quảng Hà, Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Phong, một phần Quảng LongQuảng Hà134,3740.988

38


Đường Hoa, Quảng Sơn, một phần Quảng LongĐường Hoa220,3817.201

39


Quảng Đức, Quảng Thành, Quảng ThịnhQuảng Đức131,4811.682

40


Cái ChiênCái Chiên25,90752

41


Đầm Hà, Tân Bình, Đại Bình, Tân Lập, thị trấn Đầm HàĐầm Hà142,4325.947

42


Quảng An, Dực Yên, Quảng Lâm, Quảng TânQuảng Tân184,8118.049

43


Bình Liêu, Húc Động, Võ NgạiBình Liêu225,2916.220

44


Đồng Tâm, Lục HồnLục Hồn107,139.974

45


Đồng Văn, Hoành MôHoành Mô137,919.014

46


Bắc Sơn, Hải SơnHải Sơn132,044.567

47


Quảng Nghĩa, Hải TiếnHải Ninh93,1810.427

48


Trần Phú, Hải Hòa, Bình Ngọc, Trà Cổ, Hải XuânMóng Cái 182,4746.588

49


Vĩnh Thực, Vĩnh TrungVĩnh Thực49,115.407

50


Hải Yên, Hải ĐôngMóng Cái 390,0322.565

51


Ninh Dương, Ca Long, Vạn NinhMóng Cái 272,9729.189

52


Cô Tô, Đồng Tiến, Thanh LânCô Tô53,685.151

53


Cái Rồng, Bản Sen, Bình Dân, Đại Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Hạ Long, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn YênVân Đồn538,9253.904

Quảng Ninh rộng hơn 6.120 km2, dân số gần 1,5 triệu, là cửa ngõ giao thương quan trọng của miền Bắc. Mức tăng trưởng kinh tế năm 2024 của tỉnh đạt 8,42%.


Sau khi sắp xếp, đặc khu Vân Đồn là đơn vị hành chính rộng nhất tỉnh với 583,92 km2, dân số khoảng 53.904. Phường Hồng Gai có diện tích nhỏ nhất chỉ với 5 km2, 51.333 người.


Lê Tân









53 xa, phuong cua Quang Ninh


Tu ngay 16/6, Quang Ninh co 51 xa, phuong va hai dac khu la Van Don va Co To, sau sap xep don vi hanh chinh cap xa.

53 xã, phường của Quảng Ninh

Từ ngày 16/6, Quảng Ninh có 51 xã, phường và hai đặc khu là Vân Đồn và Cô Tô, sau sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã.
Giới thiệu cho bạn bè
  • gplus
  • pinterest

Các bài liên quan

Bình luận

Đăng bình luận

Đánh giá