Hà Nội công bố chỉ tiêu lớp 10 công lập

Năm nay, 119 trường THPT công lập tuyển gần 80.000 học sinh, tăng khoảng 3.000 so với năm ngoái.


Trong số này, 115 trường không chuyên tuyển 78.400 học sinh, bốn trường chuyên tuyển hơn 2.700 em, còn lại ở ba trường công lập tự chủ.


Hầu hết trường tăng số chỗ học lớp 10 so với năm ngoái, phổ biến thêm 45-135 chỉ tiêu, tương đương 1-3 lớp.


Ở chiều ngược lại, THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất giảm chỉ tiêu mạnh nhất - 135, Hợp Thanh giảm 90, Phú Xuyên B, Mỹ Đức B giảm 45 chỉ tiêu mỗi trường. Lý do là theo quy định, quy mô trường THPT không quá 45 lớp, chỉ tiêu lớp 10 thường phụ thuộc vào số lượng học sinh 12 tốt nghiệp.


Nhìn chung, theo lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, ít nhất 64% học sinh tốt nghiệp THCS có suất học trường công, tăng khoảng 3-4% so với các năm trước.


Chỉ tiêu lớp 10 của 115 trường THPT ở Hà Nội năm 2025 như sau:


TTTrườngChỉ tiêu 2024Chỉ tiêu 2025Tăng/Giảm
KHU VỰC 1
Ba Đình
1THPT Phan Đình Phùng67572045
2THPT Phạm Hồng Thái67572045
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình67576590
Tây Hồ
4THPT Tây Hồ67576590
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
5THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm67576590
6THPT Việt Đức810945135
Hai Bà Trưng
7THPT Thăng Long675675-
8THPT Trần Nhân Tông720720-
9THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng675675-
KHU VỰC 3
Đống Đa
10THPT Đống Đa67572045
11THPT Kim Liên67576590
12THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa67572045
13THPT Quang Trung - Đống Đa675675-
Thanh Xuân
14THPT Nhân Chính585585-
15Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân67576590
16THPT Khương Đình67576590
17THPT Khương Hạ400400-
Cầu Giấy
18THPT Cầu Giấy67572045
19THPT Yên Hòa67576590
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
20THPT Hoàng Văn Thụ67576590
21THPT Trương Định675675-
22THPT Việt Nam - Ba Lan67576590
Thanh Trì
23THPT Ngô Thì Nhậm675675-
24THPT Ngọc Hồi675675-
25THPT Đông Mỹ67576590
26THPT Nguyễn Quốc Trinh63072090
KHU VỰC 5
Long Biên
27THPT Nguyễn Gia Thiều675675-
28THPT Lý Thường Kiệt495675180
29THPT Thạch Bàn67576590
30THPT Phúc Lợi67576590
Gia Lâm
31THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm67576590
32THPT Dương Xá63072090
33THPT Nguyễn Văn Cừ63072090
34THPT Yên Viên63072090
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
35THPT Đa Phúc540675135
36THPT Kim Anh675675-
37THPT Minh Phú49558590
38THPT Sóc Sơn675675-
39THPT Trung Giã630630-
40THPT Xuân Giang54063090
Đông Anh
41THPT Bắc Thăng Long675675-
42THPT Cổ Loa67576590
43THPT Đông Anh67572045
44THPT Liên Hà675675-
45THPT Vân Nội67572045
Mê Linh
46THPT Mê Linh58563045
47THPT Quang Minh540540-
48THPT Tiền Phong495495-
49THPT Tiến Thịnh495495-
50THPT Tự Lập540540-
51THPT Yên Lãng495495-
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
52THPT Nguyễn Thị Minh Khai67576590
53THPT Xuân Đỉnh67576590
54THPT Thượng Cát54058545
Nam Từ Liêm
55THPT Đại Mỗ67572045
56THPT Trung Văn675520-155
57THPT Xuân Phương67576590
58THPT Mỹ Đình67576590
Hoài Đức
59THPT Hoài Đức A63072090
60THPT Hoài Đức B67572045
61THPT Vạn Xuân - Hoài Đức58567590
62THT Hoài Đức C49554045
Đan Phượng
63THPT Đan Phượng675675-
64THPT Hồng Thái585585-
65THPT Tân Lập58563045
66THPT Thọ Xuân45054090
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
67THPT Ngọc Tảo67572045
68THPT Phúc Thọ67572045
69THPT Vân Cốc585585-
Sơn Tây
70THPT Tùng Thiện67576590
71THPT Xuân Khanh54063090
Ba Vì
72THPT Ba Vì630630-
73THPT Bất Bạt450450-
74Phổ thông Dân tộc nội trú140140-
75THPT Ngô Quyền - Ba Vì675675-
76THPT Quảng Oai675675-
77THPT Minh Quang540540-
KHU VỰC 9
Thạch Thất
78THPT Bắc Lương Sơn495495-
79Hai Bà Trưng - Thạch Thất58567590
80Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất675540-135
81THPT Thạch Thất675675-
82THPT Minh Hà450450-
Quốc Oai
83THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai585585-
84THPT Minh Khai675675-
85THPT Quốc Oai675675-
86THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai63072090
KHU VỰC 10
Hà Đông
87THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông67576590
88THPT Quang Trung - Hà Đông67572045
89THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông67572045
Chương Mỹ
90THPT Chúc Động67576590
91THPT Chương Mỹ A67572045
92THPT Chương Mỹ B67572045
93THPT Xuân Mai67576590
94THPT Nguyễn Văn Trỗi675720
Thanh Oai
95THPT Nguyễn Du - Thanh Oai67576590
96THPT Thanh Oai A63072090
97THPT Thanh Oai B67572045
KHU VỰC 11
Thường Tín
98THPT Thường Tín540675135
99THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín54063090
100THPT Lý Tử Tấn585585-
101THPT Tô Hiệu - Thường Tín58563045
102THPT Vân Tảo54058545
Phú Xuyên
103THPT Đồng Quan54058545
104THPT Phú Xuyên A6756750
105THPT Phú Xuyên B675630-45
106THPT Tân Dân495495-
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
107THPT Hợp Thanh585495-90
108THPT Mỹ Đức A675675-
109THPT Mỹ Đức B630585-45
110THPT Mỹ Đức C54058545
Ứng Hòa
111THPT Đại Cường36045090
112THPT Lưu Hoàng45049545
113THPT Trần Đăng Ninh540540-
114THPT Ứng Hòa A54058545
115THPT Ứng Hòa B45054090

Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội năm 2024


Kỳ thi vào lớp 10 năm 2025 của Hà Nội diễn ra ngày 7-8/6. Sáng ngày đầu tiên, thí sinh thi môn Ngữ văn trong 120 phút, chiều thi Ngoại ngữ trong 60 phút. Sáng 8/6, các em thi Toán trong 120 phút. Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn theo thang 10, không nhân hệ số, cùng điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có).


Học sinh được đăng ký tối đa ba nguyện vọng vào hệ đại trà, trong đó nguyện vọng 1 và 2 phải thuộc khu vực tuyển sinh, nguyện vọng 3 bất kỳ.


Dự kiến trong khoảng 4-6/7, Sở sẽ đồng thời công bố điểm thi và điểm chuẩn lớp 10. Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 10 đến 12/7.


Thanh Hằng









Ha Noi cong bo chi tieu lop 10 cong lap


Nam nay, 119 truong THPT cong lap tuyen gan 80.000 hoc sinh, tang khoang 3.000 so voi nam ngoai.

Hà Nội công bố chỉ tiêu lớp 10 công lập

Năm nay, 119 trường THPT công lập tuyển gần 80.000 học sinh, tăng khoảng 3.000 so với năm ngoái.
Giới thiệu cho bạn bè
  • gplus
  • pinterest

Các bài liên quan

Bình luận

Đăng bình luận

Đánh giá